Học từ vựng qua danh ngôn (no.73)

Học tiếng Anh 24/11/15, 10:11

Do (v) - /du/: làm, hành động Like (v) - /laik/: thích Secret (adj) - /'si:krit/: bí mật Happiness (n) - /'hæpinis/: sự sung sướng, sự hạnh phúc It is not in doing what you like, but in liking what you do that is the secret of happiness - J. M. Barrie, Peter Pan Không ...

Từ vựng chủ đề: Hợp đồng

Học tiếng Anh 23/11/15, 13:57

agreement (n) /ə'gri:mənt/  hợp đồng, khế ước, thỏa thuận appendix (n) /ə'pendiks/  phụ lục arbitration (n) /,ɑ:bi'treiʃn/ giải quyết tranh chấp article (n) /'ɑ:tikl/ điều, khoản, mục clause (n)  /klɔ:z/ điều khoản condition (n) /kən'diʃn/ điều kiện, quy định, quy ước force majeure (n) /fɔ:s mə'jɔlikə/ trường hợp bất khả kháng fulfil (v) /ful'fil/ thi hành herein (adv) ...

Học từ vựng qua danh ngôn (no.72)

Học tiếng Anh 23/11/15, 09:47

Happy (adj) – /'hæpi/: vui vẻ, hạnh phúc Look (v) - /luk/ : nhìn Become (v) - /bi'kʌm/: trở thành, trở nên Be so happy that when others look at you, they become happy too - Yogi Bhajan Hãy thật vui vẻ để khi người khác nhìn vào bạn, họ cũng trở nên vui ...

Học từ vựng qua danh ngôn (no.71)

Học tiếng Anh 22/11/15, 09:29

Wealthy(adj) /'welθi/: giàu có, khỏe mạnh Have (v) /hæv/: có Something (n) /'sʌmθiɳ/: cái gì đó, điều gì đó Money (n) /'mʌni/: tiền, tiền bạc Buy (v) /bai/: mua You are wealthy when you have something money can’t buy – Gath Brooks Bạn giàu có khi bạn có điều gì đó mà tiền không thể mua được

Phát hiện thú vị về tiếng Anh (phần 1)

Học tiếng Anh 21/11/15, 17:31

Tiếng Anh là một trong những ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi nhất trên thế giới, do đó không có gì đáng ngạc nhiên khi rất nhiều người muốn học tiếng Anh. Tuy nhiên, trong lớp học, có thể bạn chưa từng được nghe tới những sự thật thú ...

Từ vựng chủ đề: Máy tính và Internet

Học tiếng Anh 21/11/15, 13:15

Laptop /læp tɔp/ máy tính xách tay desktop /desk tɔp/ máy tính bàn tablet /'tæblit/ máy tính bảng PC (personal computer) /'pə:snl kəm'pju:tə/ máy tính cá nhân Screen /skri:n/ màn hình Keyboard /'ki:bɔ:d/ bàn phím Mouse /maus – mauz/ chuột Monitor /'mɔnitə/ phần màn hình Printer /'printə/ máy in Cable /'keibl/ dây cáp hard drive /hɑ:d draiv/  ổ cứng speakers /'spi:kə/ ...

Học từ vựng qua danh ngôn (no.70)

Học tiếng Anh 21/11/15, 10:24

Love (v)- /lʌv/: yêu, yêu thương Parent (n)- /'peərənt/: bố, mẹ, phụ huynh Busy (adj)- /'bizi/: bận rộn Forget (v)- /fə'get/: quên Love your parents. We are so busy growing up, we often forget they are also growing old – Unknow Hãy yêu thương cha mẹ. Chúng ta đang bận rộn để trưởng thành mà ...

Học từ vựng qua danh ngôn (no.69)

Học tiếng Anh 20/11/15, 09:40

Teacher (n) - /'ti:tʃə/: thầy, cô giáo, giáo viên Way (n) - /wei/: con đường, đường đi, lối đi Other (n) - /'ʌðə/: người khác Itself (pro) - /it'self/: tự nó Candle (n) - /'kændl/: cây nến Consume (v) - /kən'sju:m/: đốt cháy, tiêu thụ Light (v) - /lait/: thắp sáng A good teacher is like a candle. It consumes ...

Học từ vựng qua danh ngôn (no.68)

Học tiếng Anh 19/11/15, 11:20

During (prep) - /'djuəriɳ/: trải qua, trong lúc, trong thời gian Dark (adj) - /dɑ:k/: tối tăm, đen tối Moment (n) - /'moumənt/: chốc, lúc, lát Focus (v) - /'foukəs/: tập trung It is during our darkest moments that we must focus to see the light. - Aristotle Onassis Trong những giây phút đen tối ...

Từ vựng chủ đề: Tình bạn

Học tiếng Anh 19/11/15, 09:57

mate /meit/ pal /pæl/ bạn chum /tʃʌm/ bạn thân, người chung phòng buddy /'bʌdi/ bạn thân, anh bạn close friend /klous frend/ người bạn tốt best friend /best frend/ bạn thân nhất loyal /'lɔiəl/ trung thành loving /'lʌviɳ/ thương mến, thương yêu kind /kaind/ tử tế, ân cần, tốt tính dependable /di'pendəbl/ reliable /ri'laiəbl/ đáng tin cậy generous /'dʤenərəs/ ...

Học từ vựng qua danh ngôn (no.67)

Học tiếng Anh 18/11/15, 10:23

Soul (n) - /soul/: tâm hồn, linh hồn Small (adj) - /smɔ:l/: nhỏ bé Act (n) (v) - /ækt/: hành động Secret (adj) - /'si:krit/: kín đáo, thầm kín Success (n) - /sək'ses/: sự thành công Put your heart, mind, and soul into even your smallest acts. This is the secret of success - Swami Sivananda Hãy ...

Từ vựng chủ đề: Thiên nhiên

Học tiếng Anh 17/11/15, 11:59

Meadow /'medou/ đồng cỏ Jungle /'ʤʌɳgl/ rừng nhiệt đới Forest /'fɔrist/ rừng Rainforest /'rein'fɔrist/ rừng mưa nhiệt đới Mountain /'mauntin/ núi Canyon /'kænjən/ hẻm núi brink /briɳk/ bờ vực Hill /hil/ đồi Cliff /klif/ vách đá Rock /rɔk/ đá Valley /'væli/ thung lũng Dune /dju:n/ cồn cát Desert  /'dezərt/ sa mạc Volcano /vɔl'keinou/ núi lửa Land /lænd/ đất liền Ground /graund/ mặt đất Soil /sɔil/ đất ...

Học từ vựng qua danh ngôn (no.66)

Học tiếng Anh 17/11/15, 10:27

Judge (v) - /'dʤʌdʤ/ đánh giá, xét, phán xét Harvest (n) - /'hɑ:vist/: kết quả, sự thu hoạch được Reap (v) - /ri:p/: hưởng Seed (n) - /si:d/: hạt giống Plant (v) - /plɑ:nt/: trồng Don't judge each day by the harvest you reap but by the seeds that you plant - Robert Louis Stevenson Đừng ...

Học từ vựng qua danh ngôn (no.65)

Học tiếng Anh 16/11/15, 10:42

Want (v) - /wɔnt/: muốn, muốn có Must (v) - /mʌst /: phải, buộc phải, cần phải Willing (adj) - /'wili / : bằng lòng, vui lòng, tự nguyện Never (adv) - /'nevə/: không bao giờ, không khi nào If you want something you have never had, you must be willing to do something you have never ...

Từ vựng chủ đề: Đám cưới

Học tiếng Anh 15/11/15, 14:12

get married /get /'mærid/ cưới, kết hôn bride /braid/ cô dâu groom /grum/ chú rể the maid of honor /ðə meid ɔv ɔnə/ người cô dâu chọn làm người giúp đỡ mình trong lễ cưới the best man /ðə best ‘mæn/ người chú rể chọn làm người giúp đỡ mình trong đám cưới bridesmaids /'braidzmeid/ ...

Học từ vựng qua danh ngôn (no.64)

Học tiếng Anh 15/11/15, 08:37

Hide (v) - /haid/: trốn Walk (v) - /wɔ:k/: đi, đi bộ, (+ away) bỏ đi Follow (v) - /'fɔlou/: đi theo, theo sau, làm theo Cry (v) - /krai/: khóc Wipe (v) - /waip/ : lau, chùi, quét Tear (n) - /tiə/: nước mắt Heart (n) - /hɑ:t/: trái tim, tấm lòng Fix (v) - /fiks/: ...

Học từ vựng qua danh ngôn (no.63)

Học tiếng Anh 13/11/15, 11:18

Peninsula (n) - /pi'ninsjulə/: bán đảo Infinite (adj) - /'infinit/: vô hạn, vô bờ bến Strand (v)- /strænd/: mắc cạn Island (n) - /'ailənd/: hòn đảo Perpetual (adj)- /pə'petjuəl/: không ngừng, vĩnh viễn. Indecision (n) - /,indi'siʤn/: do dự, thiếu quả quyết The optimist lives on the peninsula of infinite possibilities; the pessimist is stranded on the ...

Học từ vựng qua danh ngôn (no.62)

Học tiếng Anh 12/11/15, 09:18

Choose (v) - /tʃu:z/: chọn, lựa chọn Family (n) - /'fæmili/: gia đình Gift (n) - /gift/: quà tặng, quà biếu God (n) - /gɔd/: Chúa trời, Thần, Thượng Đế You don't choose your family. They are God's gift to you, as you are to them - Desmond Tutu Bạn không chọn gia đình của mình. ...

Từ vựng chủ đề: Phim ảnh

Học tiếng Anh 11/11/15, 12:50

Cast /kɑ:st/ dàn diễn viên Character /'kæriktə/ nhân vật Cinematographer /'sinimə tɔgrəfə/ người chịu trách nhiệm về hình ảnh Cameraman /'kæmərə mæn/ người quay phim Background /'bækgraund/ bối cảnh Director /di'rektə/ đạo diễn Entertainment /,entə'teinmənt/ giải trí, hãng phim Extras /'ekstrə/ diễn viên quần chúng không có lời thoại Film review /film ri'vju:/ bài bình luận phim Film critic ...

Học từ vựng qua danh ngôn (no.61)

Học tiếng Anh 11/11/15, 09:53

Miracle (n) - /'mirəkl/: phép màu, kỳ diệu Happen (v) -  /'hæpən/: xảy đến, xảy ra, ngẫu nhiên xảy ra Give (v) - /giv/: cho, tặng, ban Possess (v) - /pə'zes/: có, sở hữu, chiếm hữu This is the miracle that happens every time to those who really love: the more they give, the more ...

Từ vựng chủ đề: Ngôn ngữ viết tắt

Học tiếng Anh 10/11/15, 10:19

19 – one night /wʌn nait/ một đêm 29 – tonight /tə'nait/ tối nay 2day – today  /tə'dei/ hôm nay 2moro – tomorrow /tə'mɔrou/ ngày mai 5ting – fighting /'faitiɳ/ cố lên AD – admin (administrator) /ədmin/ /ədministreitə/ quản trị viên  ASAP – as soon as possible /æz su:n æz 'pɔsəbl/ càng sớm càng tốt B4 – ...

Học từ vựng qua danh ngôn (no.60)

Học tiếng Anh 10/11/15, 09:42

Product (n) – /product/ Sản phẩm, kết quả, thành phẩm Circumstance (n) /sɜrkəmstəns/ Hoàn cảnh, trường hợp, tình huống Decision (n)- /di'siʤn/ Sự quyết định “I am not a product of my circumstances. I am a product of my decisions.” – Stephen Covey “Tôi không phải là một sản phẩm của hoàn cảnh. Tôi là ...

Học từ vựng qua danh ngôn (no.59)

Học tiếng Anh 09/11/15, 09:57

Direction (n) - /dɪˈrɛkʃ(ə)n/: phương hướng, sự chỉ huy Wind (n) - /wɪnd/: gió Adjust (v) - /əˈdʒʌst/: điều chỉnh, sửa lại Sail (n) - /seɪl/:  buồm, tàu thuyền Destination (n) - /ˌdɛstɪˈneɪʃ(ə)n/: nơi đi tới,  sự dự định, điểm đích I can't change the direction of the wind, but I can adjust my sails to ...

Từ vựng chủ đề: Các môn học

Học tiếng Anh 08/11/15, 10:50

Maths (mathematics) /mæθs/ mæθi'mætiks/ môn toán Science /'saiəns/ khoa học Chemistry /'kemistri/ hóa học Physics /'fiziks/ vật lý Biology /bai'ɔlədʤi/ sinh học Medicine /'medsin/ y học Dentistry /'dentistri/ nha khoa Veterinary medicine /'vetərinəri 'medsin/ thú y Accountancy /ə'kauntənsi/ kế toán Business studies /'bizinis /'stʌdis/ kinh doanh học Economics /,i:kə'nɔmiks/ kinh tế học Nursing /nə:sing/ y tá, cấp dưỡng Computer science /kəm'pju:tə 'saiəns/ ...

End of content

No more pages to load