Khi đọc một danh thiếp tiếng anh, ta thường hay thấy bên cạnh họ tên là những từ viết tắt như M.A, M.S, MBA, PhD… để chỉ học vấn, bằng cấp của chủ danh thiếp. Chuyên mục học tiếng Anh của báo Đại Kỷ Nguyên hôm nay xin giới thiệu với các bạn các các từ chỉ học vị thông dụng nhất.
The Bachelor of Science in Agriculture [B.Sc. (Ag) or B.Sc. (Hons.) Agriculture]: Cử nhân Khoa học trong Nông nghiệp
The Bachelor of Design (B.Des., or S.Des. in Indonesia): Cử nhân Thiết kế
Bachelor of Computing (B.Comp.) and Bachelor of Computer Science (B.Comp.Sc.): Cử nhân Tin học và Cử nhân Khoa học Máy tính
Bachelor of Applied Arts and Sciences (B.A.A.Sc.): Cử nhân Nghệ thuật và Khoa học ứng dụng
Bachelor of Science (B.Sc.), Bachelor of Medical Science (B.Med.Sc.), or Bachelor of Medical Biology (B.Med.Biol.): Cử nhân Khoa học, Cử nhân Khoa học Y tế, hoặc Cử nhân sinh học Y tế
The Bachelor of Midwifery (B.Sc.Mid, B.Mid, B.H.Sc.Mid): Cử nhân Hộ sinh
Bachelor of Physiotherapy (B.P.T.): Cử nhân vật lý trị liệu
Doctor of Veterinary Medicine (D.V.M.): Bác sĩ Thú y
The Bachelor of Pharmacy (B.Pharm.): Cử nhân Dược
The Bachelor of Science in Public Health (B.Sc.P.H.): Cử nhân Khoa học Y tế công cộng
The Bachelor of Health Science (B.H.Sc.): Cử nhân Khoa học Y tế
Bachelor of Food Science and Nutrition (B.F.S.N.): Cử nhân Khoa học và Dinh dưỡng thực phẩm.
The Bachelor of Aviation (B.Av.): Cử nhân ngành Hàng không
The Bachelor of Fine Arts (B.F.A.): Cử nhân Mỹ thuật
The Bachelor of Film and Television (B.F.T.V.): Cử nhân Điện ảnh và Truyền hình
The Bachelor of Music (B.Mus.): Cử nhân Âm nhạc
Long Vũ
Xem thêm
- Từ vựng chủ đề: Bằng cấp, học vị (Phần I)
- Từ vựng chủ đề: Hành động nói
- Tiến sĩ Margaret Trey: “Lưu tâm thực hành Pháp Luân Công: Môn thiền định dành cho thể chất, sức khỏe và hơn thế…”