Khi giao tiếp tiếng Anh, sẽ có nhiều lần chúng ta cần dừng lại và hỏi “Do you understand?” (Bạn có hiểu không?) để chắc chắn đối phương hiểu ý mình. Ngoài cách nói đó ra, có rất nhiều cách nói khác tự nhiên hơn rất nhiều, chúng ta cùng xem nhé!

  1. Do you know what I mean? (Bạn hiểu ý tôi chứ?)
  2. Did I explain that well? (Tôi có giải thích rõ chưa?)
  3. You get what I am saying, right? (Bạn hiểu điều tôi đang nói đúng không?)
  4. I hope I’ve explained myself well.(Tôi hy vọng tôi đã nói rõ)
  5. Do you know what I’m talking about? (Bạn hiểu tôi đang nói về điều gì không?)
  6. Is there any doubt? (Bạn còn khúc mắc nào không?)
  7. Does that make any sense? (Bạn có hiểu được tôi nói gì không?)
  8. Am I making any sense? (Tôi nói bạn có hiểu không?)
  9. Are you following me? (Bạn vẫn theo kịp ý tôi chứ?)
  10. Know what I’m saying? (Bạn biết tôi đang nói gì chứ?)
  11. Is it clear?/Is it understood? (Rõ rồi chứ?)
  12. Do you see what I mean? (Bạn có hiểu ý tôi không?)
  13. Don’t you see (Bạn hiểu chứ)
  14. Do you get the message? /Do you get the picture? (Bạn có hiểu đại ý không?)
  15. Get my drift? (Hiểu ý tôi chứ?)
  16. Do you get it? / Get it?/ Do you get me?  (Bạn hiểu chưa?)
  17. Dig? (từ lóng) = Understand? (Bạn hiểu không)
  18. Do you get my point? (Bạn hiểu ý tôi không?)
  19. Do you hear what I’m saying? (Bạn có nghe được điều tôi đang nói không?)
  20. Do you see where I’m coming from? (Bạn có hiểu quan điểm của tôi không?)
  21. I hope I am getting my point across. (Tôi mong là tôi nói rõ ý của mình rồi)
  22. You’re with me right? (Bạn đồng ý với tôi chứ?)
  23. Are you with me on this? (Bạn đồng ý chứ?)
  24. Am I getting my point across? (Tôi nói có rõ ý của mình chưa?)

Yến Nga