Trong bài học này, chúng ta cùng tìm hiểu một số cụm từ thú vị và thông dụng với “lose” nhé!

1. Lose weight – Giảm cân

Linda is trying to lose weight.

Linda đang cố gắng giảm cân.

2. Lose money on st – Lỗ (cụm từ trong kinh doanh)

My husband lost more than 100.000 USD on that project last month.

Chồng tôi mất 100.000 đô la vào dự án này tháng trước.

3. Lose one’s/the way – Lạc đường, mất phương hướng

Call me if you lose your way in life.

Gọi cho tôi nếu bạn mất phương hướng trong cuộc sống.

Ảnh: The Free Dictionary

4. Lose one’s mind – Buồn, nản lòng, tức giận, phát cáu, mất trí

I’m going to lose my mind if I have to hear that song one more time!

Tôi sẽ phát điên lên nếu phải nghe bài hát đó thêm lần nữa.

5. Lose one’s temper – Tức giận

When Donna find out what her sister had done, she lost her temper.

Khi Donna phát hiện ra những gì em gái mình làm, cô ấy đã tức giận.

6. Lose (one’s) faith (in st or sb) – Mất niềm tin vào ai/cái gì

I lost my faith in my best friend because she didn’t keep promises.

Tôi đã mất niềm tin vào người bạn thân nhất của mình vì cô ấy không giữ lời hứa.

7. Lose consciousness – Mất ý thức, mất tự chủ

The accident caused her to lose consciousness.

Vụ tai nạn khiến cô ấy mất ý thức.

8. Lose sleep (over st) – Mất ngủ vì cái gì

My father lost sleep because he thought too much about his company.

Bố tôi mất ngủ vì ông nghĩ quá nhiều về công ty.

Mai Vy

videoinfo__video3.dkn.tv||737044278__

Từ Khóa: