Những khái niệm như tiền lương, tiền thưởng, tiền hoa hồng có nghĩa khác nhau, vì thế được thể hiện bằng những từ ngữ khác nhau trong tiếng Anh. Những từ vựng và ví dụ sau đây sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn các khái niệm này.

1. Pay /peɪ/: khoản tiền được trả khi làm việc, lương nói chung.

2. Overtime pay /ˈəʊ.və.taɪm/: tiền làm ngoài giờ.

Ví dụ: 

Employees working overtime will been titled to extra pay.

Nhân viên làm thêm ngoài giờ sẽ được trả thêm tiền.

3. Salary /ˈsæl.ər.i/: tiền lương trả định kỳ và thường theo tháng, đựơc quy định trong hợp đồng lao động.

Ví dụ:

What’s your salary?

Lương bạn một tháng bao nhiêu?

Salary: tiền lương (Ảnh: http://nhalanhdao.vn/)

4. Wage /weɪdʒ/: khoản tiền thuê thường trả theo tuần, đặc biệt là cho những công việc làm thuê phổ thông, không cần qua bằng cấp.

Ví dụ:

The porter’s wage is determined every week.

Tiền công của bốc vác được trả theo tuần.

5. Allowance /əˈlaʊ.əns/: tiền phụ cấp.

meal/petrol/ travel/ elephone allowance là tiền phụ cấp ăn trưa, xăng xe, đi lại, điện thoại. Ngoài ra, “allowance” còn được dùng để chỉ khoản tiền tiêu vặt bố mẹ thường cho con cái.

Ví dụ:

I receive an allowance of 50 dollars per day.

Tôi nhận được tiền trợ cấp mỗi ngày là 50 đô la.

6. Commission /kəˈmɪʃ.ən/: tiền hoa hồng, tiền phần trăm doanh thu bán hàng.

We usually work on a 7% commission.

Chúng tôi thường tính mức tiền hoa hồng là 7%.

7. Bonus /ˈbəʊ.nəs/: tiền thưởng, “attendance bonus” là tiền thưởng chuyên cần.

Ví dụ: 

The company gives us more productivity performance bonus.

Công ty tặng thêm tiền thưởng năng suất làm việc cho chúng tôi.

Bonus: tiền thưởng (Ảnh: quantri.vn)

8. Nest egg /nest eɡ/: tiền tiết kiệm

Ví dụ:

As soon as Jenny was born we started a nest egg to help pay for her university fees.

Kể từ khi Jenny ra đời chúng tôi bắt đầu để dành tiền sau này con bé học Đại học. 

9. Severance (pay) /ˈsev.ər.əns/: trợ cấp thôi việc

Employers are required to pay severance pay after an employee is terminated.

Các ông chủ phải trả tiền trợ cấp thôi việc sau khi một nhân viên bị thôi việc.

10. Unemployment benefit / compensation /ʌnɪmˈplɔɪmənt ˈbɛnɪfɪt / ˌkɒmpɛnˈseɪʃən/: Trợ cấp thất nghiệp

Ví dụ:

Mary has been on unemployment benefit for six months. 

Mary đã được nhận trợ cấp thất nghiệp trong sáu tháng.

Thiện Nhân