Ở bài này, chúng ta cùng học cách thành lập danh từ chỉ giới tính trong tiếng Anh nhé!

  1. Thêm “ess”  sau danh từ chỉ  giống đực.

Giữ nguyên không thay đổi

Author /ˈɔːθə/ nam tác giả – authoress /ˈɔːθərɛs/ nữ tác giả

Baron /ˈber.ən/ ông nam tước – baroness /ˈber.ən.es/ bà nam tước

God /ɡɒd/ chúa, thần – goddess /ˈɡɒdɪs/ nữ chúa, nữ thần

Lion /ˈlʌɪən/ con sư tử đực – lioness /ˈlʌɪənɛs/ con sư tử cái

Bỏ nguyên âm của vần cuối cùng

Actor /ˈaktə/ nam diễn viên – actress /ˈaktrɪs/ nữ diễn viên

Conductor nam nhân viên thu vé xe buýt – conductress nữ nhân viên thu vé xe buýt

Abbot /ˈabət/ ông tu viện trưởng – abbess /ˈabɛs/ bà tu viện trưởng

Director /dɪˈrɛktə/ nam giám đốc – directress /dɪˈrɛktrɪs/ nữ giám đốc

Emperor /ˈɛmp(ə)rə/ hoàng đế –  empress /ˈɛmprɪs/ hoàng hậu

Murderer /ˈməːd(ə)rə(r)/ nam sát nhân –  murderess /ˈməːdərɛs/ nữ sát nhân

Negro /ˈniːɡrəʊ/ người nam da đen – negress /ˈniːɡrɪs/ người nữ da đen

Hunter /ˈhʌntə/ nam thợ săn – huntress /ˈhʌntrɪs/ nữ thợ săn

Tiger /ˈtʌɪɡə/ con cọp đực – tigress /ˈtʌɪɡrɪs/ con cọp cái

  1. Thêm từ:

Cho người và vật: thêm male ( giống đực) và  female (giống cái) + Noun

Male giraffe /meɪl/ /dʒɪˈrɑːf/ hươu cao cổ đực – Female giraft /ˈfiː.meɪl/ /dʒɪˈrɑːf/ hươu cao cổ cái

Cho người: thêm  man , maid , woman, gentleman, lady, boy, girl  + Noun

Man teacher /mæn/  /ˈtiː.tʃər/ thầy giáo – woman teacher /ˈwʊm.ən/ /ˈtiː.tʃər/ cô giáo

Gentleman-teacher /ˈdʒen.təl.mən/ /ˈtiː.tʃər/ quý thầy giáo – lady-teacher /ˈleɪ.di/ /ˈtiː.tʃər//ˈtiː.tʃər/ quý cô giáo

Baby boy /ˈbeɪ.bi/ /bɔɪ/ bé trai – baby girl  /ˈbeɪ.bi/ /ɡɜːl/bé gái

Man worker /mæn/ /ˈwɜː.kər/ nam công nhân – woman worker /ˈwʊm.ən/ /ˈwɜː.kər/  nữ công nhân

Cho chim muông: cock (con trống) ; hen ( con mái)

Cock pheasant /kɒk/ /ˈfɛz(ə)nt/ (chim trĩ trống) –  hen pheasant /hen/ /ˈfɛz(ə)nt/ chim trĩ mái

Cho động vật: he and she, ox (con đực) và cow (con cái) + noun

He goat /hiː/ /ɡəʊt/ con dê đực – she goat  /ʃi/ /ɡəʊt/ con dê cái

Ox-elephant /ɑːks/ /ˈɛlɪf(ə)nt/ con voi đực – cow elephant /kaʊ/ /ˈɛlɪf(ə)nt/ con voi cái

Ox-sparrow  /ɑːks/ /ˈsparəʊ/ chim sẻ trống – cow sparrow /kaʊ/ /ˈsparəʊ/ chim sẻ mái

  1. Từ bất quy tắc

Ngoài các cách thêm từ và biến đổi từ như trên, có rất nhiều từ chỉ giống đực và giống cái có từ vựng khác nhau hoàn toàn và không có cách khác là bạn phải học thuộc nó. Dưới đây là một số ví dụ:

Buck /bʌk/ con hươu đực – roe /rəʊ/ con hươu cái

Drake /dreɪk/ con vịt đực – duck /dʌk / con vịt cái

Drone /drəʊn/ con ong đực – bee /biː/ con ong cái

Friar /ˈfrʌɪə/ thầy dòng – nun /nʌn/ xơ, dì phước

Hero /ˈhɪərəʊ/ vị nam anh hùng – heroine /ˈhɛrəʊɪn/ vị nữ anh hùng

Horse /hɔːs / con ngựa đực – mare /mɛː/ con ngựa cái

King /kɪŋ/ vua – queen /kwiːn/ hoàng hậu, nữ hoàng

Lad /lad/ chàng trai – lass /las/ cô gái

Master /ˈmɑːstə/ ông chủ – mistress /ˈmɪstrɪs/ bà chủ

Stag /staɡ/ con nai đực – hind /hʌɪnd/ con nai cái

Widower /ˈwɪdəʊə/ người nam góa vợ – widow /ˈwɪdəʊ/ người nữ góa chồng

Wizard /ˈwɪzəd/ ông phù thủy – witch /wɪtʃ/ bà phù thủy

Thuần Thanh tổng hợp

Xem thêm