– have an accident : gặp tai nạn.
e.g. Mr. Grey had an accident last night but he’s OK now.
Bác Grey bị tai nạn tối qua nhưng giờ bác ấy ổn cả rồi.
– have an argument / a row : cãi cọ
e.g. We had an argument / a row about how to fix the car.
Tụi tớ cãi cọ về cách sửa cái xe hơi.
– have a break : nghỉ giải lao (cũng: take a break)
e.g. Let’s have a break when you finish this exercise.
Chúng ta hãy nghỉ giải lao sau khi anh giải xong bài tập này.
– have a baby: sinh em bé
e.g. She has been on her way to the hospital to have a baby
Cô ấy đang trên đường đến bệnh viện để sinh em bé
– have a conversation / chat : nói chuyện
e.g. I hope we’ll have time to have a chat after the meeting
Tôi mong là chúng ta sẽ có thì giờ nói chuyên sau cuộc họp.
– have difficulty (in) (doing something) : gặp khó khăn
e.g. The class had difficulty understanding what to do.
Lớp học gặp trở ngại trong việc hiểu được những điều phải làm.
– have a dream / nightmare : mơ / gặp ác mộng
e.g. I had a nightmare last night.
Tôi gặp ác mộng đêm rồi.
– have an experience : trải nghiệm
e.g. I had a frightening experience the other day.
Ngày hôm kia tớ có một trải nghiệm đáng sợ.
– have a feeling : cảm giác rằng
e.g. I have a feeling that something is wrong.
Em cảm giác có điều gì không ổn.
– have fun / a good time : vui vẻ
e.g. I’m sure you’ll have fun on the school trip.
Tôi chắc em sẽ vui vẻ trong kì nghỉ của trường.
– have a look : ngắm nhìn
e.g. The teacher wanted to have a look at what we were doing.
Thầy giáo muốn xem xem chúng tôi đang làm gì.
– have a party: tổ chức tiệc tùng
e.g. Let’s have a party at the end of term.
Chúng ta hãy tổ chức tiệc tùng vào cuối học kì.
– have a problem / problems (with): gặp vấn đề, gặp khó khăn
e.g. Ask the teacher if you have problems with the exercise.
Hãy hỏi cô giáo nếu như em gặp khó khăn với bài tập.
– have a rest: nghỉ ngơi, dừng tay
e.g. why don’t you have a rest from all this work and come have lunch with me
Tại sao bạn không nghỉ làm những việc này và đi ăn trưa với tôi
– have a relationship: có mối quan hệ với ai
I just think it’s an excuse to hook up with other people, but still have a relationship as a backup plan
Tôi nghĩ đó chỉ là cái cớ để hẹn hò với những người khác mà vẫn có một mối quan hệ như một phương án trù bị
– have a try / go : thử
e.g. I’ll explain what to do and then you can have a go / try.
Tớ sẽ giải thích những gì cần làm và sau đó, cậu có thể làm thử.
Đức Hải (tổng hợp)