1. spacecraft /’speis krɑ:ft/ tàu vũ trụ
2. space station /’speis ‘steiʃn/ trạm vũ trụ
3. satellite /’sætəlait/ vệ tinh
4. communication satellite /kə,mju:ni’keiʃn ‘sætəlait/ vệ tinh truyền thông
5. space probe /’speis probe/ tàu thăm dò không người lái
6. astronaut /’æs.trə.nɔt/ nhà du hành vũ trụ
7. spacesuit /’speis’sju:t/ bộ quần áo vũ trụ
8. lunar module /’lu:nə mɑː dʒuːəl/ tàu vũ trũ thám hiểm mặt trăng
10. space shuttle /’speis ‘ʃʌtl/ tàu con thoi
11. rocket /’rɔkit/ tên lửa
12. launch pad /’lɔ:ntʃ’pæd/ bệ phóng tên lửa
13. crew /kru:/ phi hành đoàn
Ví dụ trong câu văn:
Mansr’s small spacecraft dropped from the sky and hovered above him.
Phi thuyền nhỏ của Mansr lao xuống từ bầu trời và bay lượn phía trên anh.
The first astronaut to see the Earth from space said it was a beautiful blue and white ball
Các phi hành gia đầu tiên nhìn thấy Trái Đất từ ngoài không gian cho biết đó là một quả bóng xinh đẹp màu xanh và trắng.
The rocket had exploded as it landed on the floor, leaving a gaping hole.
Tên lửa đã phát nổ khi nó hạ cánh xuống mặt đất, để lại một lỗ hổng lớn.
Steel from the Apollo 11 space shuttle will be reused.
Thép từ tàu con thoi Apollo 11 sẽ được tái sử dụng.
Nasa sent a new ultra modern and expensive space probe to Mars again.
Nasa đã gửi một tàu thăm dò không người lái mới cực kỳ hiện đại và đắt tiền tới Sao Hỏa một lần nữa.
Thu Hiền