Carol /’kærəl/ bài hát mừng dịp lễ Nô-en
Chimney /’tʃimni/ ống khói lò sưởi
Chritstmas /’krisməs/ lễ Giáng Sinh (Nô-el)
Christmas Eve /’krisməs i:v/ đêm Nô-en
Christian /’kristjən/ người theo đạo Cơ đốc
Cracker /’krækə/ pháo Giáng sinh
Eggnog /eg nɔg/ đồ uống dùng trong dịp lễ Giáng sinh và năm mới
Fireplace /’faie pleis/ lò sưởi trong nhà
Frankincense /’fræɳkin,sens/ trầm hương (1 trong 3 món quà Chúa được tặng)
Mass /mæs/ Lễ Thánh
Mistletoe /’misltou/ cây tầm gửi
Ornament /’ɔ:nəment/ đồ trang trí
Reindeer /’reindiə/ con tuần lộc
Santa Claus /,sæntə’klɔ:z/ ông già Nô-en
Sleigh /sled/ xe trượt tuyết
Stockings /’stɔkiɳs/ bít tất dài treo trên lò sưởi
The Nativity /nə’tiviti/ Lễ Thánh đản/ sự giáng sinh của Chúa
Tinsel /’tinsəl/ kim tuyến trang trí
Yule/ Yule-tide /ju:l/ ju:l taid/ lễ Nô-en
(Độc giả nhấn vào ảnh để xem hình lớn và tải về máy)
Ví dụ
I might have seen Mrs. Wiggin, the sweet author of “Birds’ Christmas Carol,” but she had a dangerous cough and could not come.
Tôi đã có thể gặp bà Wiggin, tác giả dễ thương của “Bài hát Giáng sinh của những chú chim”, nhưng bà đã bị một chứng ho nguy hiểm và không thể tới.
They climbed up on the roof to clean the chimney.
Họ trèo lên mái nhà để làm sạch ống khói.
A common custom at Christmas-time was for the homemaker to place a sprig of mistletoe above a door frame or hang it from the ceiling of the dwelling.
Một phong tục phổ biến trong kỳ Giáng sinh của các bà nội trợ là đặt một cành tầm gửi lên khung cửa hoặc treo trên trần nhà.
Christmas ornaments are the perfect addition to every home during the holiday season.
Đồ trang trí Giáng sinh là bổ sung hoàn hảo cho mọi gia đình trong kỳ lễ.
Santa Claus’s reindeer form an imaginary team of flying reindeer traditionally held to pull the sleigh of Santa Claus and help him deliver Christmas gifts.
Các chú tuần lộc của ông già Nô-en tạo thành một đội tuần lộc bay tưởng tượng theo truyền thống kéo xe trượt tuyết của ông già Nô-en và giúp ông chuyển các món quà Giáng sinh.
Thu Hiền
Xem thêm: