Mallet /’mælit/ búa gỗ, cái vồ
Hammer /’hæmə/ búa
Bolt /boult/ ốc-vít
Nut /nʌt/ bu-lông
Washer /’wɔʃə/ vòng đệm
Screw /skru:/ đinh xoắn
Nail /neil/ đinh
Spirit level /’spirit ‘levl/ thước thủy ngân
Ladder /’lædə/ thang
Handsaw /’hændsɔ:/ cưa tay
Coping saw /’koupiɳ sɔ:/ cưa vòng
Hacksaw /hæk sɔ:/cưa kim loại
Chainsaw /tʃein sɔ:/ cưa máy
Circular saw /’sə:kjulə sɔ:/ cưa đĩa
Tape measure /teip ‘meʤə/ thước đo
Vise /vais/ mỏ cặp (kẹp ê tô)
Pocketknife (penknife) /’pɔkit naif/’pennaif/ dao gấp đa năng
Toolbox /tu:l bɔks/ hộp dụng cụ
Pliers /’plaiəz/ kìm
Sandpaper /’sænd,peipə/ giấy nhám
Plunger /’plʌndʤə/ cái hút thông cống
Drill /dril/ máy khoan
Bit /bit/ mũi khoan
Plane /plein/ cái bào
Screwdriver /’skru:,draivə/ tuốc-nơ-vít
Bradawl /’brædɔ:l/ cái giùi
File /fail/ cái giũa
Chisel /’tʃizl/ cái đục
Wrench /rentʃ/ cờ-lê
Monkey wrench /’mʌɳki rentʃ/ mỏ-lết
Axe /æks/ rìu
Clamp /klæmp/ cái kẹp
Scraper /’skreipə/ cái cạo
Trowel /’trauəl/ cái bay
(Độc giả nhấn vào ảnh để xem hình lớn và tải về máy)
Ví dụ
Tom went to the hardware store to buy another hammer and some nails.
Tom đã đến cửa hàng dụng cụ để mua cái búa khác và một ít đinh.
We need a nut that will fit that bolt.
Chúng ta cần một cái bu-lông vừa với cái ốc-vít đó.
I used a spirit level to make sure the shelf was perfectly horizontal.
Tôi đã dùng một chiếc thước thủy ngân để đảm bảo chiếc giá nằm ngang một cách hoàn hảo.
The thief used a screwdriver to break into the car.
Tên trộm đã sử dụng một cái tuốc-nơ-vít để đột nhập vào trong xe ô tô.
I let Tom borrow my wrenches to fix his car.
Tôi cho Tom mượn cái cờ-lê của mình để sửa chiếc xe của anh ta.
Thu Hiền
Xem thêm: