Học tiếng Anh qua truyện cổ tích là một cách học đầy thú vị và hấp dẫn. Trong bài học này, chúng ta cùng tìm hiểu cách gọi tên một số nhân vật hay xuất hiện trong truyện nhé!
Prince /prɪns/: hoàng tử
Princess /ˈprɪnsəs/: công chúa
King /kɪŋ/: vua
Queen /kwiːn/: hoàng hậu
Knight /naɪt/: hiệp sĩ
Castle /ˈkɑːsl/: lâu đài
Cinderella /ˌsɪndəˈrel/: cô bé lọ lem
Stepmother /ˈstepˌmʌð.ɚ/: mẹ kế
Stepsister /ˈstepˌsɪs.tɚ/: chị em gái (có cùng bố hoặc mẹ với mình)
Fairy Godmother /ˌfer.i ˈɡɑːd.mʌð.ɚ/: bà tiên
Wolf /wʊlf/: con sói
Hunter /ˈhʌnt̬ɚ/: thợ săn
Little Red Riding Hood: cô bé quàng khăn đỏ
Mermaid /ˈmɜːmeɪd/: nàng tiên cá
Woodcutter /ˈwʊdkʌtər/: tiều phu
Giant /ˈdʒaɪənt/: người khổng lồ
Snow White /ˌsnoʊ ˈwaɪt/: Bạch Tuyết
Dwarf /dwɔːrf/: chú lùn
Witch /wɪtʃ/: phù thủy
Tooth fairy /ðə tuːθ ˈferi/: cô tiên răng
Genie /ˈdʒiːni/: thần đèn
Harp /hɑːrp/: đàn hạc
Farmer /ˈfɑːr.mɚ/: người nông dân
Thiện Nhân tổng hợp