Sau những giờ làm việc căng thẳng, bạn sẽ thấy ngại khi nhắc đến từ “học tiếng Anh”. Vậy thì hãy thư giãn bằng cách xem phim, nghe nhạc nước ngoài, hay là giải các câu đố mẹo vui tiếng Anh vui nhộn dưới đây. Bạn sẽ phải “Ồ” lên bất ngờ khi biết từ vựng tiếng Anh phong phú ra sao khi vượt qua những câu đố này đấy!

1. Mr. Blue lives in the blue house, Mr. Pink lives in the pink house, and Mr. Brown lives in the brown house. Who lives in the white house

(Ông Blue sống trong ngôi nhà màu xanh, ông Pink sống trong ngôi nhà màu hồng và ông Brown sống trong ngôi nhà màu nâu. Ai sống trong ngôi nhà màu trắng?

Câu đố này khá dễ đoán phải không nào? (Ảnh: researchamerica.org)

2. Tuesday, Sam and Peter went to a restaurant to eat lunch. After eating lunch, they paid the bill. But Sam and Peter did not pay the bill, so who did? 

(Ngày thứ ba, Sam và Peter đi đến một nhà hàng ăn trưa. Sau khi ăn xong, họ phải thanh toán. Nhưng Sam và Peter không phải là người trả tiền, vậy ai là người làm việc này?)

3. What gets broken without being held? (Cái gì không giữ thì vỡ?)

4. What is always coming but never arrives? (Cái gì luôn đến nhưng không bao giờ đến nơi?)

5. What has eighty-eight keys but can’t open a single door? 

(Cái gì có 88 cái chìa khóa nhưng không mở được cánh cửa nào. Nếu key không phải chìa khóa thì sẽ là gì đây?)

6. What has a neck but no head? (Cái gì có cổ nhưng không có đầu?)

7. What has a head but never weeps, has a bed but never sleeps, can run but never walks, and has a bank but no money? 

(Cái gì có đầu nhưng không bao giờ khóc, có giường nhưng không bao giờ ngủ, có thể chạy nhưng không bao giờ đi bộ, có ngân hàng nhưng không có tiền)

Đáp án:

1. The president. (Chỉ có tổng thống mới sống trong Nhà trắng – White House)

2. Tuesday. (Vì Tuesday là tên riêng)

3. Promise. (Vì giữ lời hứa là hold promise, còn thất hứa là break promise)

4. Tomorrow – (Ngày mai)

5. Piano. (Vì phím đàn còn được gọi là key – chìa khóa)

6. A bottle (Cái chai, cái lọ)

7. A river  (Vì head là 2 đầu dòng sông, thượng nguồn 1 con sông; bed vừa có nghĩa là giường vừa có nghĩa là đáy sông. Run vừa là chạy vừa là chảy. Bank cũng có 2 nghĩa là ngân hàng và bờ sông)

Thiện Nhân (Tổng hợp)