Chữ cái đầu tiên trong tên và năm sinh có thể ‘bật mí’ một số tính cách điển hình nhất của chúng ta. Hãy cùng xem có đúng không nhé!

CHỮ CÁI ĐẦU TIÊN TRONG TÊN BẠN MANG Ý NGHĨA GÌ?

  • Ambitious /æmˈbɪʃ.əs/tham vọng
  • Brave /breɪv/dũng cảm
  • Charming /tʃɑːm/ quyến rũ
  • Decisive /dɪˈsaɪ.sɪv/ quyết đoán
  • Energetic /ˌen.əˈdʒet.ɪk/năng động
  • Fearless /fɪərləs/ can đảm
  • Generous /ˈdʒen.ər.əs/ hào phóng
  • Honest /ˈɒn.ɪst/ trung thực
  • Independent /ˌɪn.dɪˈpen.dənt/ độc lập
  • Kind /kaɪnd/tốt bụng
  • Loyal /ˈlɔɪ.əl/ trung thành
  • Modest /ˈmɒd.ɪst/ khiêm tốn
  • Neat /niːt/ gọn gàng
  • Optimistic /ˈɒp.tɪ.mɪ.zəm/ lạc quan
  • Passionate /ˈpæʃ.ən.ət/ đam mê
  • Quiet /ˈkwaɪ.ət/ trầm tính
  • Reliable /rɪˈlaɪ.ə.bəl/ đáng tin cậy
  • Sociable /ˈsəʊ.ʃə.bəl/ hòa đồng
  • Thoughtful /ˈθɔːt.fəl/ chín chắn
  • Understanding – hiểu biết
  • Versatile /ˈvɜː.sə.taɪl/linh hoạt
  • Witty /ˈwɪt.i/ sắc sảo
  • Youthful /ˈjuːθ.fəl/ trẻ trung

%image_alt%

NĂM SINH CỦA BẠN MANG Ý NGHĨA GÌ?

  • 1981 – Strong /strɒŋ/: Mạnh mẽ
  • 1982 – Active /ˈæk.tɪv/: Năng động
  • 1983 – Warm /wɔːm/: Ấm áp
  • 1984 – Stubborn /ˈstʌb.ən/: Bướng bỉnh
  • 1985 – Helpful /ˈhelp.fəl/: Hay giúp đỡ người khác
  • 1986 – Genius /ˈdʒiː.ni.əs/: Thiên tài
  • 1987 – Lucky /ˈlʌk.i/: May mắn
  • 1988 – Handsome /ˈhæn.səm/: Đẹp trai
  • 1989 – Attractive /əˈtræk.tɪv/: Quyến rũ
  • 1990 – Moody /ˈmuː.di/: Sớm nắng chiều mưa, tính khí thất thường
  • 1991 – Ravishing /ˈræv.ɪ.ʃɪŋ/: Vô cùng xinh đẹp
  • 1992 – Clever /ˈklev.ɚ/: khéo léo
  • 1993 – Hot /hɒt/: Nóng bỏng
  • 1994 – Irresistible /ˌɪr.ɪˈzɪs.tə.bəl/: Sức quyến rũ không thể chối từ
  • 1995 – Sweet /swiːt/: Ngọt ngào
  • 1996 – Loveable /ˈlʌv.ə.bəl/: Đáng yêu
  • 1997 – Smart /smɑːt/: Thông minh
  • 1998 – Courageous /ˈkʌr.ɪdʒ/: Dũng cảm
  • 1999 – Naive /naɪˈiːv/: Hồn nhiên
  • 2000 – Funny /ˈfʌn.i/: Vui tính
  • 2001 – Kind /kaɪnd/: Lương thiện
  • 2002: Independent /ˌɪn.dɪˈpen.dənt/: Độc lập

Thanh Mai biên tập

Xem thêm: