Chúng ta hay bắt gặp giới từ “via” – /ˌvɑɪ·ə, ˌvi·ə/ khi học, đọc tiếng Anh. Bài học này sẽ cung cấp cho các bạn những kiến thức cơ bản về cách sử dụng từ này.
1. Via: Đi qua hoặc dừng lại tại một địa điểm ở giữa trên quãng đường di chuyển từ A đến B
Ví dụ:
The London-Addis flight goes via Rome.
Chuyến bay London-Addis đi qua Rome.
Deliveries are routed via London.
Việc giao hàng được chuyển qua London.
2. Via: Sử dụng máy móc, hệ thống hay ai đó để nhận hoặc gửi cái gì
Ví dụ:
Reports are coming in via satellite.
Báo cáo đang tới thông qua vệ tinh.
I only found out about it via my sister.
Tôi chỉ tìm hiểu về nó thông qua chị gái mình.
3. Via: bằng cách nào đó hoặc bằng cách sử dùng gì đó
Ví dụ:
I sent the document via fax.
Tôi đã gửi văn bản thông qua fax.
Theo Cambridge Dictionary
Lam Vy biên dịch