Có nhiều thành ngữ tiếng Anh liên quan tới mèo, trong bài học này chúng ta cùng tìm hiểu một số cụm từ thú vị về chủ đề này nhé!

1. Catnap: giấc ngủ ngắn 

(Ảnh: unsplash.com)

Ví dụ: 

I had a catnap during the afternoon so I would feel refreshed in the evening. 
Tôi nằm nghỉ một chút vào buổi chiều để sau đó buổi tối tôi sẽ cảm thấy khỏe khoắn hơn.

2. Cat gets one’s tongue: im lặng vì ngại 

Ví dụ:

The cat must have got her tongue. She did not say anything at all. 
Hẳn cô ấy im lặng vì ngại. Nãy giờ cô ấy không nói năng gì hết.

3. Look like the cat that swallowed the canary: có vẻ thỏa mãn, hài lòng với bản thân 

Bird, Waters, Nature, Animal World, Swan, Lake, Feather
(Ảnh: pixabay.com)

Ví dụ:

Your presentation must have gone well. You look like the cat that swallowed the canary. 
Bài thuyết trình của bạn chắc hẳn rất tốt. Trông bạn cực kì hài lòng với bản thân.

4. Let the cat out of the bag: lỡ miệng nói ra bí mật 

Ví dụ:

I wanted it to be a surprise, but my sister let the cat out of the bag. 
Tôi muốn tạo ra một sự bất ngờ, nhưng em gái tôi lỡ miệng nói ra hết bí mật.

5. Copycat: kẻ hay bắt chước, sao chép người khác

Couple, Women, Relationship, Twins, Siblings, Female
(Ảnh: unsplash.com)

Ví dụ:

She called me a copycat for wearing the same dress. 
Cô ấy gọi tôi là kẻ bắt chước khi mặc giống chiếc váy của cô ấy.

6. Look like something the cat brought/ dragged in: (informal) ai đó rôi lôi thôi, luộm thuộm

Ví dụ:

You can’t possibly go to school like that – you look like something the cat dragged in
Con không thể đến trường với bộ dạng như thế được – nhìn con lôi thôi quá đi!

7.Scaredy/ Fraiday-cat: (informal) kẻ nhát gan

Ví dụ:

The boy is fraidy-cat. 
Cậu bé này nhát gan lắm. 

8. A fat cat: Người giàu có, có nhiều của cải và quyền lực

(Ảnh: unsplash.com)

Ví dụ:

She is a fat cat.
Cô ấy rất giàu có. 

9. Curiosity killed the cat: chết vì tò mò

Ví dụ:

You shouldn’t worry about what he is doing. Remember, curiosity killed the cat
Bạn không nên lo lắng về chuyện anh ấy đang làm. Hãy nhớ bạn sẽ chết vì tò mò đấy.

10. Busier than a one-eyed cat watching two mouse holes: Vô cùng bận rộn (như mèo chốt canh 2 ổ chuột)

(Ảnh: unsplash.com)

Ví dụ:

The chief cook is always busier than a one-eyed cat watching two mouse holes.
Bếp trưởng lúc nào cũng vô cùng bận rộn. 

Thiện Nhân (Tổng hợp)