Các mẫu xe của Yamaha đang có xu hướng giảm giá thấp hơn so với giá đề xuất. Đây là chiến lược của Yamaha nhằm kích cầu mua sắm dịp cận Tết.
Nhằm giúp người đọc có thêm thông tin tham khảo, dưới đây chúng tôi sẽ cập nhật bảng giá bán xe máy Yamaha mới nhất trong tháng 2/2018.
Mẫu xe |
Giá đề xuất (ĐV: Triệu VNĐ) |
Yamaha Sirius |
|
Phanh thường |
18,8 |
Phanh đĩa |
19,8 |
RC vành đúc |
21,3 |
FI RC vành đúc |
23,19 |
FI phanh thường |
20,34 |
FI phanh đĩa |
21,34 |
Yamaha Jupiter |
|
FI GP |
30,0 |
FI RC |
29,4 |
Yamaha Exciter |
|
150 RC |
44,99 |
150 Matte Black |
45,49 |
150 GP |
45,49 |
150 Camo |
46,99 |
150 Movistar |
45,99 |
150 Mat Blue (bản giới hạn) |
46,99 |
150 Mat Green (bản giới hạn) |
46,99 |
Yamaha Acruzo |
|
Standard |
34,99 |
Deluxe |
36,49 |
Yamaha Grande |
|
Premium Limited (bản giới hạn đặc biệt) |
44,49 |
Premium (bản đặc biệt) |
43,99 |
Deluxe (bản cao cấp) |
41,99 |
Yamaha Janus |
|
Standard |
27,99 |
Deluxe |
29,99 |
Premium |
31,49 |
Limited |
31,99 |
Yamaha NVX |
|
125 Deluxe |
40,99 |
125 Deluxe màu đặc biệt |
41,49 |
155 Standard bản tiêu chuẩn |
46,24 |
155 Camo bản giới hạn |
52,74 |
155 ABS |
52,24 |
155 ABS bản màu đặc biệt |
52,74 |
155 ABS bản màu giới hạn |
52,74 |
Yamaha YZF-R15 |
92,9 |
Yamaha MT-03 |
139,0 |
Yamaha TFX 150 |
82,9 |
Yamaha FZ 150i cam |
68,9 |
Yamaha FZ 150i đen |
68,9 |
Yamaha FZ 150i Movistar |
71,3 |
Yamaha NM-X |
82,0 |
T.Vũ