Môi trường luôn là một trong những chủ đề được quan tâm nhất ngày nay. Chúng ta cùng tìm hiểu các từ vựng phổ biến về đề tài này trong bài học dưới đây nhé!
Acid rain – /ˌæs.ɪdˈreɪn/: mưa axit
Biodegradable – /ˌbaɪ.oʊ.dɪˈɡreɪ.də.bəl/: phân hủy tự nhiên
Biodiversity – /ˌbaɪ.oʊ.dɪˈvɝː.sə.t̬i/: đa dạng sinh học
Carbon monoxide – /ˌkɑːr.bən məˈnɑːk.saɪd/: khí thải CO
Carbon dioxide – /ˌkɑːr.bən.daɪˈɑːk.saɪd/: khí carbonic
Climate – /ˈklaɪ.mət/: khí hậu
Climate change – /ˈklaɪ.mətˌtʃeɪndʒ/: biến đổi khí hậu
Deforestation – /diːˌfɔːr.əˈsteɪ.ʃən/: sự phá rừng
Desertification – /dɪˌzɝː.t̬ə.fəˈkeɪ.ʃən/: sự sa mạc hóa
Disposable product – /dɪˈspoʊ.zə.bəl.ˈprɑː.dʌkt/: đồ dùng một lần
Drought – /draʊt/: hạn hán
Earthquake – /ˈɝːθ.kweɪk/: động đất
Endangered species – /ɪnˈdeɪn•dʒərdˈspi•ʃiz/: loài có nguy cơ bị tuyệt chủng
Energy – /ˈen.ɚ.dʒi/: năng lượng
Energy conservation – /ˈen.ɚ.dʒi.kɑːn.sɚˈveɪ.ʃən/: bảo tồn năng lượng
Environment – /ɪnˈvaɪ.rən.mənt/: môi trường
Extinction – /ɪkˈstɪŋk.ʃən/: tuyệt chủng
Flood – /flʌd/: lụt lội
Fumes – /fjuːmz/: khói bụi
Natural resources – /ˌnætʃ.ɚ.əlˈriː.sɔːr.sɪz/: tài nguyên thiên nhiên
Global warming – /ˌɡloʊ.bəlˈwɔːr.mɪŋ/: sự làm nóng lên toàn cầu
Greenhouse effect – /ˈɡriːn.haʊs.ɪˌfekt/: hiệu ứng nhà kính
Green peace – /ˈɡriːn.piːs/: hòa bình xanh
Renewable energy – /rɪˈnuː.ə.bəl.ˈen.ɚ.dʒi/: năng lượng tái tạo
Oil slick – /ˈɔɪlˌslɪk/: tràn dầu
Ozone layer – /ˈoʊ.zoʊnˌleɪ.ɚ/: tầng Ô zone
Pollution – /pəˈluː.ʃən/: ô nhiễm môi trường
Recycle waste – /ˌriːˈsaɪ.kəl. weɪst/: tái chế rác thải
Sustainable development – /səˈsteɪ.nə.bəl.dɪˈvel.əp.mənt/: sự phát triển bền vững
Tsunami – /tsuːˈnɑː.mi/: sóng thần
Unleaded petrol – /ʌnˈled.ɪd.ˈpet.rəl/: xăng không chì
Volcano – /vɑːlˈkeɪ.noʊ/: núi lửa
Waste – /weɪst/: rác thải
Weather – /ˈweð.ɚ/: thời tiết
Ví dụ:
Global warming is the main reason cause rising sea level and severe weather.
Sự ấm lên toàn cầu là nguyên nhân chính gây ra sự tăng lên của mực nước biển và hiện tượng thời tiết cực đoan.
Using unleaded petrol helps to reduce the environment pollution.
Sử dụng xăng không chì giúp giảm đi sự ô nhiễm môi trường.
We can feel more clearly about the climate change.
Chúng ta có thể cảm nhận thấy rõ ràng hơn về sự biến đổi khí hậu.
A major cause of environment problems is the attitude of mankind to nature.
Nguyên nhân chính của các vấn đề về môi trường chính là thái độ của loài người đối với thế giới tự nhiên.
Thuần Thanh
Xem thêm
- Từ vựng chủ đề: Giấc ngủ
- Từ vựng chủ đề: Du lịch và khách sạn
- Học tiếng Anh qua bài hát: Dove high over the storm (Video)