counter /’kaʊntəʳ/ quầy hàng, quầy thu tiền

deli /’deli/ quầy bán thức ăn chế biến

frozen foods /’frəʊzən fuːds/ thức ăn đông lạnh

freezer /’friːzəʳ/ máy ướp lạnh, máy làm lạnh

dairy products/produce  /’deəri ‘prɒdʌkts/ /prə’du:s/ các sản phẩm từ sữa

shelf  /ʃelf/ kệ, ngăn, giá (để hàng)

scale /skeɪl/ cái cân đĩa

shopping basket  /’ʃɑ:pɪŋ ‘bɑːskɪt/ giỏ mua hàng

aisle  /aɪl/ lối đi (giữa các dãy hàng, dãy ghế)

beverage /’bevərɪdʒ/ đồ uống, thức uống, nước giải khát (sữa, trà, rượu, bia không phải là beverage)

household items/goods   /’haʊshəʊld ‘aɪtəms/gʊdz/ đồ gia dụng (nồi, niêu, xoong, chảo, bát, đĩa)

bin /bɪn/ thùng chứa

shopping cart /’ʃɒpɪŋ kɑːt/ xe đẩy mua hàng (trong siêu thị)

receipt /rɪ’siːt/ hóa đơn, biên lai, giấy biên nhận

cash register /kæʃ ˈredʒɪstər/ máy đếm tiền

checkout  /’tʃekaʊt/ quầy thu tiền

superrmarrket

(Nhấn vào ảnh để xem hình lớn và tải về máy)

Ví dụ:

Families are buying more frozen food at the supermarket to save money.
Các gia đình mua thực phẩm đông lạnh tại siêu thị để tiết kiệm tiền.

She thanked him, picked up her shopping basket and wished him good night as she started back towards the gates.
Cô cảm ơn anh ấy, nhặt giỏ mua hàng của mình lên và chúc anh ngủ ngon trong khi bắt đầu tiến lại phía cửa.

I spend much of my time at the shops, wandering through the aisles.
Tôi dành nhiều thời gian của mình tại các cửa hàng, lang thang qua các lối đi.

Sixty percent of Japanese adult males drink alcoholic beverages on a regular basis.
60% nam giới trưởng thành người Nhật uống đồ uống có cồn một cách thường xuyên.

Dean looked at the bottom half of a small receipt showing the amount of $59.95.
Dean nhìn xuống nửa dưới của tờ hóa đơn nhỏ ghi số tiền 59,95 USD.

James Ritty invented the cash register in 1878 and launched the cash register business in a little room over his café..
James Ritty đã phát minh ra máy đếm tiền vào năm 1878 và bắt đầu công việc kinh doanh máy đếm tiền tại một căn phòng nhỏ trên quán cà phê của mình.

CỤM TỪ VỀ MUA SẮM

go/go out/be out shopping
đi mua sắm

go to the shops/a store/the mall
đi vào cửa hàng/tiệm/khu mua sắm

hit/hang out at the mall
dạo chơi ở khu mua sắm

try on clothes/shoes
thử quần áo/giày

go on a spending spree
mua sắm thỏa thích

load/push a trolley/a cart
chất đầy/đẩy xe đựng hàng

stand in/wait in the checkout queue
đứng vào/chờ ở hàng người đợi thanh toán

be in/have in stock
có hàng trong kho

be on special offer
được khuyến mãi đặc biệt

buy/order something in advance/in bulk
mua/đặt món gì đó trước/với số lượng lớn

pay (in) cash/by credit card
trả bằng tiền mặt/thẻ tín dụng

ask for/get a receipt
đòi/nhận hóa đơn

return/exchange an item/a product
trả lại/đổi món hàng/sản phẩm

ask for a refund
đòi tiền hoàn lại

receive a 30% discount
nhận được 30% giá giảm

Thu Hiền

Xem thêm: