Từ vựng chỉ màu sắc là chủ đề cơ bản khi học tiếng Anh. Cùng ôn tập lại qua bài học dưới đây nhé!
green /griːn/: xanh lá cây
yellow /ˈjel.əʊ/: vàng
pink /pɪŋk/: màu hồng
gray /greɪ/: xám
orange /ˈɔːr.ɪndʒ/: màu cam
white /waɪt/: trắng
off – white /ˌɒf ˈwaɪt/: trắng xám
black /blæk/: đen
red /red/: đỏ
purple /`pə:pl/: màu tím
blue /bluː/: xanh da trời
brown /braʊn/: nâu
Mai Vy