phrasal-verb-break

Trong bài học chúng ta sẽ tìm hiểu các cụm động từ bắt đầu bằng “Break”, những ví dụ cụ thể sẽ giúp các bạn hiểu rõ nghĩa và cách dùng trong ngữ cảnh.

BREAK + Preposition

break something down phân tích vào chi tiết, phân chia thành những phần nhỏ We need to break this problem down in order to solve.

Chúng ta cần chia nhỏ vấn đề này để dễ xử lý.

break down dừng hoạt động (dành cho thiết bị, máy móc) The car broke down at the side of the highway in the snowstorm.

Chiếc xe hơi bị chết máy bên lề đường cao tốc trong một trận bão tuyết.

suy sụp tinh thần, buồn bã She broke down after her husband died.

Bà ấy suy sụp tinh thần ngay sau khi chồng qua đời.

break something in mặc (quần áo)/mang (giầy)

vài lần đến khi nó trở nên thoải mái, rộng rãi, dễ chịu, hoặc cũ đi.

I need to break these shoes in before I go hiking.

Tôi cần mang đôi giầy này vài lần cho thoải mái trước khi tôi đi bộ đường dài.

break in can thiệp, gián đoạn, xen vào, chen vào While we were discussing the situation, Terri broke in to give her opinion.

Trong lúc chúng tôi thảo luận tình hình thì cô Terri can thiệp để phát biểu ý kiến riêng của cô ấy.

break in on + can thiệp, gián đoạn, xen vào, chen vào (cuộc hội thoại) Jane broke in on the conversation and told us to get back to work.

Jane gián đoạn cuộc nói chuyện và bảo chúng tôi quay trở lại làm việc.

break into đột nhập bất hợp pháp

(cũng được dùng trong trường hợp cấp bách cứu người)

+ The burglar broke into the shop at the midnight to steal all the jewellery

Tên trộm đã đột nhập vào cửa tiệm vào nửa đêm để lấy trộm hết số nữ trang.

+ The firemen had to break into the room to rescue the children.

Cảnh sát cứu hỏa đã phải chạy vào phòng để cứu đứa bé.

can thiệp, gián đoạn, xen vào, chen vào (cuộc hội thoại) The TV station broke into the advertisement to report the news of the president’s death.

Đài truyền hình gián đoạn chương trình quảng cáo để phát bản tin về sự qua đời của cố tổng thống.

break something off kết thúc, chấm dứt cái gì đó Sally breaks her engagement to John off.

Sally chấm dứt đính hôn với John.

break out bùng nổ, xuất hiện một cách bạo lực Violent protests broke out in response to the military coup.

Biểu tình bạo lực đã bùng nổ để phản ứng cuộc đảo chính quân sự.

break out in something bị bệnh vùng da I broke out in a rash after our camping trip.

Tôi đã bị phát ban sau một đợt cắm trại.

break out something dùng cái gì đó xa hoa để tổ chức/ ăn mừng He broke out the champagne to celebrate his promotion.

Anh ấy khui chai rượu champagne để ăn mừng việc anh ấy lên chức.

break out of thoát khỏi The murderer broke out of the prison.

Kẻ sát nhân đã vượt ngục.

break through vượt qua His will power helped him break through all obstacles.

Sức mạnh ý chí đã giúp anh ấy vượt qua mọi trở ngại.

chọc thủng Our soldiers broke through the enemy’s line

Những người lính của chúng ta đã xuyên thủng phòng tuyến của địch

break something up bẻ thành từng miếng nhỏ I broke the cracker up into pieces and put it in the soup.

Tôi bẻ vụn miếng bánh quy và cho vào chén súp.

phân tán (một đám đông), dừng lại (một cuộc chiến) The police broke the demonstration up before it got out of control.

Cảnh sát dừng cuộc biểu tình lại trước khi nó vượt ngoài tầm kiểm soát

break up chia tay, kết thúc mối quan hệ Sam and Diane broke up again. What a rocky relationship!

Sam va Diane chia tay lần nữa. Một mối quan hệ thật không vững chắc!

bật cười lớn tiếng The kids just broke up as soon as the clown started talking.

Những đứa trẻ bật cười ngay sau khi chú hề bắt đầu kể chuyện.

Quý Phương