Học từ vựng qua danh ngôn (no.86)

Học tiếng Anh 06/12/15, 23:20

Change (v)- /tʃeindʤ/: thay đổi Thought (n)- /θɔːt/: suy nghĩ World (n)- /wə:ld/: thế giới   Change your thoughts and you change your world - Norman Vincent Peale  Hãy thay đổi suy nghĩ và bạn thay đổi thế giới của mình  

Học từ vựng qua danh ngôn (no.85)

Học tiếng Anh 06/12/15, 00:28

Feel (v)- /fi:l/: cảm thấy Inferior (n) -/in'fiəriə/: dưới, thấp kém Consent (n)- /kən'sent/: sự đồng ý, sự bằng lòng   “No one can make you feel inferior without your consent.” ― Eleanor Roosevelt “Không ai có thể khiến bạn cảm thấy mình kém cỏi mà không có sự đồng ý của bạn”

Học từ vựng qua danh ngôn (no.84)

Học tiếng Anh 05/12/15, 00:32

Affliction (n) - /ə'flikʃn/: tai ách,  nỗi buồn, nỗi ưu phiền. Happen (v) -/'hæpən/: xảy ra. Defeat (v) - /di'fi:t/: đánh bại   When something an affliction happens to you, you either let it defeat you, or you defeat it - Jean Jacques Rousseau-  Khi tai ách xảy ra, hoặc bạn để nó đánh bại mình, ...

Học từ vựng qua danh ngôn (no.83)

Học tiếng Anh 04/12/15, 09:30

Important (adj)- /im'pɔ:tənt/: quan trọng, trọng đại Accomplish(v)  /ə'kɔmpliʃ/: hoàn thành, thực hiện Keep on (v)- /ki:p ɔn /: tiếp tục Hope (v)- /houp/: hi vọng   Most of the important things in the world have been accomplished by people who have kept on trying when there seemed to be no hope at all - Dale ...

Học từ vựng qua danh ngôn (no.82)

Học tiếng Anh 03/12/15, 08:44

Knock (v)- /nɔk/: đánh, đấm Land on (v)- /lænd ɔn/: hạ cánh Back (n)- /bæk/: lưng Reason (n)- /'ri:zn/ : lý trí, lý do   When life knocks you down, try to land on your back. Because if you can look up, you can get up. Let your reason get you back up - Les Brown Khi cuộc ...

Học từ vựng qua danh ngôn (no.81)

Học tiếng Anh 02/12/15, 08:44

life (n) - /laif/: cuộc sống, cuộc đời give (v) - /giv/: cho, tặng, ban show (v) - /ʃou/: cho thấy, cho xem, bày tỏ reason (n) - /'ri:zn/: lý do, lý lẽ smile (n/v) /smail/: cười, nụ cười   When life gives you a hundred reasons to cry, show life that you have a thousand reasons ...

Học từ vựng qua danh ngôn (no.80)

Học tiếng Anh 01/12/15, 10:07

Great (adj) - /greit/: lớn, to lớn, vĩ đại Achievement (n) - /ə'tʃi:vmənt/: thành tích, thành tựu Accomplish (v) - /ə'kɔmpliʃ/: hoàn thành, thực hiện Tired (adj) - /'taiəd/: mệt, mệt mỏi Discouraged (adj) - /dɪˈskʌr.ɪdʒd/: chán nản   Many of the great achievements of the world were accomplished by tired and discouraged men who kept on working. - Anonymous Rất ...

Học từ vựng qua danh ngôn (no.79)

Học tiếng Anh 30/11/15, 10:00

Life (n) - /laif/: cuộc sống, cuộc đời, đời sống Give (v) - /giv/: cho, tặng, ban, đem lại Purpose (n) - /'pə:pəs/: mục đích, ý định Life doesn’t give us purpose, we give life purpose – The Flash in DC Universal Cuộc đời không đem mục đích tới cho chúng ta, mà chúng ta ...

Học từ vựng qua danh ngôn (no.78)

Học tiếng Anh 29/11/15, 09:28

Best (n)- /best/: thứ tốt nhất, điều tốt nhất, cái tốt nhất Able (adj)- /'eibl/: có năng lực, có khả năng Handle (v)- /'hændl/: xử lý, giải quyết Worst (n)- /wə:st/: xấu nhất, tồi nhất   To be the best, you must be able to handle the worst - Wilson Kanadi Để trở thành người tốt ...

Học từ vựng qua danh ngôn (no.77)

Học tiếng Anh 28/11/15, 09:35

Day (n)- /dei/: ngày, ban ngày Sunshine (n)- /'sʌnʃain/: ánh sáng mặt trời, sự tươi sáng Know (v)- /nou/: biết Night (n)- /nait/: đêm tối, tối A day without sunshine is like, you know, night - Steve Martin  Một ngày mà không có ánh sáng mặt trời, bạn biết đấy nó là bóng đêm

Học từ vựng qua danh ngôn (no.76)

Học tiếng Anh 27/11/15, 08:35

Regret (v)- /ri'gret/: nuối tiếc, ân hận Past (n)- /pɑ:st/: quá khứ, đã qua Learn (v)- /lə:n/: học From (pre)-/frɔm/: từ   Don’t regret the past, just learn from it. - Ben Ipock Đừng nuối tiếc quá khứ, hãy chỉ học từ nó thôi.

Học từ vựng qua danh ngôn (no.75)

Học tiếng Anh 26/11/15, 09:26

Recipe (n)- /'resipi/: công thức Avoid (n)- /ə'vɔid/: tránh Meditation (n)- /,medi'teiʃn/  thiền định, sự trầm mặc, sự mặc tưởng Past (n)- /pɑ:st/: quá khứ, đã qua   The first recipe for happiness is: avoid too lengthy meditation on the past. - Andre Maurois. Công thức đầu tiên cho hạnh phúc là: tránh trầm mặc quá ...

Học từ vựng qua danh ngôn (no.74)

Học tiếng Anh 25/11/15, 10:24

Matter (n) - /'mætə/: vấn đề, sự kiện Go (v) - /gou/: đi Slow (adj) -/slou/: chậm chạp Stop (v) - /stɔp/: dừng lại It does not matter how slowly you go, so long as you do not stop - Confucius Không quan trọng việc bạn đi chậm như thế nào, miễn là bạn không ...

Học từ vựng qua danh ngôn (no.73)

Học tiếng Anh 24/11/15, 10:11

Do (v) - /du/: làm, hành động Like (v) - /laik/: thích Secret (adj) - /'si:krit/: bí mật Happiness (n) - /'hæpinis/: sự sung sướng, sự hạnh phúc It is not in doing what you like, but in liking what you do that is the secret of happiness - J. M. Barrie, Peter Pan Không ...

Học từ vựng qua danh ngôn (no.72)

Học tiếng Anh 23/11/15, 09:47

Happy (adj) – /'hæpi/: vui vẻ, hạnh phúc Look (v) - /luk/ : nhìn Become (v) - /bi'kʌm/: trở thành, trở nên Be so happy that when others look at you, they become happy too - Yogi Bhajan Hãy thật vui vẻ để khi người khác nhìn vào bạn, họ cũng trở nên vui ...

Học từ vựng qua danh ngôn (no.71)

Học tiếng Anh 22/11/15, 09:29

Wealthy(adj) /'welθi/: giàu có, khỏe mạnh Have (v) /hæv/: có Something (n) /'sʌmθiɳ/: cái gì đó, điều gì đó Money (n) /'mʌni/: tiền, tiền bạc Buy (v) /bai/: mua You are wealthy when you have something money can’t buy – Gath Brooks Bạn giàu có khi bạn có điều gì đó mà tiền không thể mua được

Học từ vựng qua danh ngôn (no.70)

Học tiếng Anh 21/11/15, 10:24

Love (v)- /lʌv/: yêu, yêu thương Parent (n)- /'peərənt/: bố, mẹ, phụ huynh Busy (adj)- /'bizi/: bận rộn Forget (v)- /fə'get/: quên Love your parents. We are so busy growing up, we often forget they are also growing old – Unknow Hãy yêu thương cha mẹ. Chúng ta đang bận rộn để trưởng thành mà ...

Học từ vựng qua danh ngôn (no.69)

Học tiếng Anh 20/11/15, 09:40

Teacher (n) - /'ti:tʃə/: thầy, cô giáo, giáo viên Way (n) - /wei/: con đường, đường đi, lối đi Other (n) - /'ʌðə/: người khác Itself (pro) - /it'self/: tự nó Candle (n) - /'kændl/: cây nến Consume (v) - /kən'sju:m/: đốt cháy, tiêu thụ Light (v) - /lait/: thắp sáng A good teacher is like a candle. It consumes ...

Học từ vựng qua danh ngôn (no.68)

Học tiếng Anh 19/11/15, 11:20

During (prep) - /'djuəriɳ/: trải qua, trong lúc, trong thời gian Dark (adj) - /dɑ:k/: tối tăm, đen tối Moment (n) - /'moumənt/: chốc, lúc, lát Focus (v) - /'foukəs/: tập trung It is during our darkest moments that we must focus to see the light. - Aristotle Onassis Trong những giây phút đen tối ...

Học từ vựng qua danh ngôn (no.67)

Học tiếng Anh 18/11/15, 10:23

Soul (n) - /soul/: tâm hồn, linh hồn Small (adj) - /smɔ:l/: nhỏ bé Act (n) (v) - /ækt/: hành động Secret (adj) - /'si:krit/: kín đáo, thầm kín Success (n) - /sək'ses/: sự thành công Put your heart, mind, and soul into even your smallest acts. This is the secret of success - Swami Sivananda Hãy ...

Học từ vựng qua danh ngôn (no.66)

Học tiếng Anh 17/11/15, 10:27

Judge (v) - /'dʤʌdʤ/ đánh giá, xét, phán xét Harvest (n) - /'hɑ:vist/: kết quả, sự thu hoạch được Reap (v) - /ri:p/: hưởng Seed (n) - /si:d/: hạt giống Plant (v) - /plɑ:nt/: trồng Don't judge each day by the harvest you reap but by the seeds that you plant - Robert Louis Stevenson Đừng ...

Học từ vựng qua danh ngôn (no.65)

Học tiếng Anh 16/11/15, 10:42

Want (v) - /wɔnt/: muốn, muốn có Must (v) - /mʌst /: phải, buộc phải, cần phải Willing (adj) - /'wili / : bằng lòng, vui lòng, tự nguyện Never (adv) - /'nevə/: không bao giờ, không khi nào If you want something you have never had, you must be willing to do something you have never ...

Học từ vựng qua danh ngôn (no.64)

Học tiếng Anh 15/11/15, 08:37

Hide (v) - /haid/: trốn Walk (v) - /wɔ:k/: đi, đi bộ, (+ away) bỏ đi Follow (v) - /'fɔlou/: đi theo, theo sau, làm theo Cry (v) - /krai/: khóc Wipe (v) - /waip/ : lau, chùi, quét Tear (n) - /tiə/: nước mắt Heart (n) - /hɑ:t/: trái tim, tấm lòng Fix (v) - /fiks/: ...

Học từ vựng qua danh ngôn (no.63)

Học tiếng Anh 13/11/15, 11:18

Peninsula (n) - /pi'ninsjulə/: bán đảo Infinite (adj) - /'infinit/: vô hạn, vô bờ bến Strand (v)- /strænd/: mắc cạn Island (n) - /'ailənd/: hòn đảo Perpetual (adj)- /pə'petjuəl/: không ngừng, vĩnh viễn. Indecision (n) - /,indi'siʤn/: do dự, thiếu quả quyết The optimist lives on the peninsula of infinite possibilities; the pessimist is stranded on the ...

End of content

No more pages to load