bed /bed/ giường.
headboard /’hedbɔ:d/ tấm bảng ở phía đầu giường.
lamp /læmp/ đèn.
alarm clock /ə’lɑ:m/ /klɔk/ Đồng hồ báo thức.
mattress /’mætris/ đệm, nệm.
pillow /’pilou/ cái gối.
cushion /’kuʃn/ gối tựa lưng.
pillowcase /’pilou/ /keis/ vỏ gối.
fitted sheet /ˈfɪtɪd/ /ʃi:t/ ga bọc.
flat sheet /flæt//ʃi:t/ ga phủ.
blanket /’blæɳkit/ chăn
bedspread /’bedspred/ khăn trải giường
curtain /’kə:tn/ rèm cửa
blinds /blaindz/ rèm chắn sáng
wallpaper /’wɔ:l,peipə/ giấy dán tường
mirror /’mirə/ gương
wardrobe /’wɔ:droub/ tủ quần áo
dressing table /´dresiη ‘teibl / bàn trang điểm
carpet /’kɑ:pit/ thảm
night table /nait ‘teibl/ bàn để đầu giường
jewellery box /’dʤu:əlri/ /bɔks/ hộp đựng trang sức
(Độc giả nhấn vào ảnh để xem hình lớn và tải về máy)
Ví dụ:
I love my bed covered by a blue flowers bed spread.
Tôi thích chiếc giường của tôi được phủ bởi một tấm trải giường có những bông hoa màu xanh.
Don’t place a big mirror facing to the bed, and remember using blinds or curtain that could stop light, it will be helpful to have a good sleep.
Đừng để gương đối diện với giường ngủ, và nhớ dùng rèm chắn sáng hoặc rèm cửa có thể ngăn sáng, nó rất hữu ích để có một giấc ngủ ngon.
It’s likely to get cold tonight, so you may need an extra blanket.
Trời có khẳ năng sẽ trở rét vào tối nay, vì thế bạn có thể cần thêm một chiếc chăn.
Keiko buried her head in the pillow and cried.
Keiko vùi đầu mình vào gối và khóc.
A woman’s wardrobe isn’t complete without a black dress.
Tủ quần áo của người phụ nữ sẽ không hoàn thiện nếu thiếu một chiếc đầm màu đen.
Thuần Thanh
Xem thêm: