CHANCE: để nói cơ may, hi vọng xảy ra, thời gian
Ta nói: someone has a (good) chance of doing something (ai có cơ hội (tốt) làm gì đó) (thi đỗ, thắng cuộc thi đấu….)
Ví dụ:
Do you think I have a chance of passing the examination?
Bạn nghĩ tôi có khả năng (cơ may, hi vọng) qua được kỳ thi không?
– Have no/any/much/little chance of doing something: không có/ có ít cơ hội làm điều gì
I don’t think I have much chance of finding a job
Tôi không nghĩ tôi có nhiều cơ hội (hi vọng) để tìm được một việc làm
– Cũng có thể nói “stand a chance of doing something”
He doesn’t stand a chance of passing the examination.
– Chance to do something: Dịp, thời gian để làm việc gì đó.
Ví dụ:
These days I don’t get much chance to watch television. I’m too busy.
Những ngày này tôi không có nhiều thì giờ để xem tivi. Tôi quá bận.
Một số thành ngữ với chance
– By any chance: dù sao đi nữa thì
Ví dụ:
Is she in love with you, by any chance?
Dù sao đi nữa thì cô ấy có yêu anh không?
– No chance: Không thể nào
– Take a chance: hên xui với / đánh cuộc với
Ví dụ:
We took a chance on the weather and planned to have the party outside.
Chúng tôi đánh cuộc với thời tiết và dự định tổ chức bữa tiệc ở ngoài trời.
OPPORTUNITY: Dùng để nói một cơ hội, dịp có thể xảy ra
Ví dụ:
I was never given the opportunity of going to college.
Tôi chưa bao giờ được có cơ hội đi học đại học.
Do you have much opportunity to speak English
Anh có nhiều dịp nói tiếng Anh không?
Một số thành ngữ với opportunity:
– Opportunity knocks but once.
Cơ hội chỉ đến một lần.
– Opportunities are hard to seize
Thời qua đi, cơ hội khó tìm
Bài tập:
Chọn chance to, chance of, chance hoặc opportunity:
- I don’t think I have much ____ of finding a job.
- I didn’t have a ____ to speak to her.
- We live near the mountains , so we have plenty of ____ to go skiing.
- No , I haven’t had a ____to look at the book you lend me yet.
- I have the ____to study in the United States for a year.
Đáp án:
- chance of
- chance to
- opportunity
- chance
- opportunity
Yến Nga