Chúng ta đều biết Answer và Reply mang nghĩa ý nghĩa là trả lời, đáp lại. Nhưng để phân biệt được chúng trong cách sử dụng lại không dễ dàng chút nào. Cùng đọc bài viết sau để hiểu hơn về hai từ này và thử làm bài tập ở cuối trang nhé!

 

Answer

Answer là một phản ứng đối với một câu hỏi bằng văn bản hoặc lời nói mà đem đến một đề xuất hoặc một giải pháp cho câu hỏi hay vấn đề đó.

Ví dụ:

You don’t have to answer the question if you don’t want to.

Bạn không cần phải trả lời câu hỏi nếu không muốn.

Hãy xem một ví dụ khác:

Jack: “Do you want to see a movie?” (Bạn có muốn đi xem phim không?)

Julie: “Yes.” (Có)

Lúc này Yes là một answer, nhưng chúng ta cũng có thể gọi nó là respond hoặc reply. Tuy nhiên, trong trường hợp sau:

Jack: “Let’s see Star Wars.” (Đi xem phim Star Wars đi)

Julie: “Yes, that sounds good.” (Ừ, nghe được đấy)

“Yes, that sounds good” là reply/response của Julie đối với điều Jack nói, nhưng không thể gọi đó là answer của Julie.

Hay ví dụ như, khi có người nói “Good morning” với chúng ta thì ta không answer, mà có thể respond lại là “Good morning” hoặc mỉm cười gật đầu. Tuy nhiên khi ai đó hỏi chúng ta “How are you?” thì answer/response của chúng ta có thể là “I’m fine”. Và tương tự ai đó hỏi chúng ta một bài toán thì chúng ta đưa họ answer của mình.

Answer cũng thường dùng cho các câu hỏi ngắn. Các bạn thường thấy người ta nói rằng: “Are you there? Answer me!” (Bạn có đó không? Trả lời tôi đi.) thay vì “Are you there? Reply to me”. Bởi vì câu trả lời cho câu hỏi kia chỉ đơn giản là “Yes” hoặc “No.”

 

Một số cụm từ cần nhớ:

Answer:

  • a call: một cuộc gọi
  • an email: một email
  • a letter: một bức thư
  • the phone: điện thoại

 

Reply

Reply thường là một phản ứng (reaction) hoặc một câu trả lời cho lời nói hoặc văn bản, mặc dù nó cũng có thể chỉ là sự đáp lại (response) như một cử chỉ hay một hành động, reply không nhất định phải là câu trả lời cho một câu hỏi, nghĩa là, không cần phải có câu hỏi thì mới có reply, mà khi đó reply chỉ đơn giản là sự hồi đáp, đáp lại, trả lời.

Thông thường, reply đến từ con người, còn nếu là đến từ máy móc thì chúng ta dùng từ response. Reply đặc biệt thường được sử dụng trong văn viết để tường thuật lại điều mà một người khác nói.

Ví dụ:

“Well, I didn’t spend much time at home,” Jenny replied.

“Tôi không dành nhiều thời gian ở nhà lắm” Jenny trả lời.

Chúng ta xem thêm một ví dụ sau để hiểu về reply:

Jack asked: “How to go to the railway station?” (Jack hỏi: “Làm thế nào để đến nhà ga xe lửa?)

Jolie replied “Sorry, I don’t know”  (Jolie đáp lại: “Xin lỗi, tôi không biết”)

Ở đây ko thể dùng answer, vì Jolie đã không trả lời được câu hỏi của Jack, Jolie chỉ đáp lại, nên trường hợp này ta dùng reply hoặc response.

Reply thường đi cùng với giới từ to.

Một số cụm từ cần nhớ:

Reply/respond to:

  • a query: một thắc mắc
  • an advertisement: một mẫu quảng cáo
  • a request: một yêu cầu
  • an enquiry: một yêu cầu (thông tin)
  • a complaint: một phàn nàn
  • a demand: một yêu cầu

 

  • Có nhiều trường hợp, answer reply có thể dùng thay cho nhau. Ví dụ như:

I will answer/reply to all of my e-mails tonight .

Tôi sẽ trả lời tất cả email của mình vào tối nay.

Nhưng nên nhớ, sau reply response là giới từ to, còn answer thì không cần.

 

Bài tập:

Điền dạng đúng của reply (to) hoặc answer để điền vào chỗ trống:

 

  1. My boss asked me to _____  the a customer’s complaint this morning but I forgot.
  2. Most contracting businesses have one person who _____ the phone.
  3. “My parents won’t let me go to a party because they say I’m irresponsible” “The _____ is to try and convince them they’re wrong, so they change their minds”
  4. I _____ her card yesterday.
  5. The new computer system will assist staff to _____ emails in a much more efficient manner.
  6. I asked him why he did this, but he didn’t _____.
  7. Jim looked accusingly at John. “I didn’t see you at the conference.”

           “Well, I spend much time in the bar,” John _____.

 

Đáp án:

  1. reply
  2. answer
  3. answer
  4. answered/replied
  5. answer
  6. reply
  7. replied

 

Yến Nga

Xem thêm:

 

Từ Khóa: