Thông thường khi nói: “Tôi không biết” trong tiếng Anh, chúng ta hay sử dụng câu: “I don’t know”. Hãy cùng tìm hiểu còn có những cách nói nào khác đồng nghĩa trong bài học dưới đây nhé!
1. Let me check on that.
Để tôi kiểm tra lại nhé.
2. I’ll find out and let you know.
Tôi sẽ tìm ra và chỉ bạn nhé.
3. I’ll double check and let you know.
Tôi sẽ kiểm tra lại và báo bạn nhé.
4. That’s a really good question. I’ll find out.
Thật là một câu hỏi hay. Mình sẽ tìm ra.
5. I haven’t looked at that yet.
Tôi chưa từng nghĩ tới việc đó.
6. That requires a bit more research first.
Việc này cần tìm hiểu thêm.
7. I’m going to investigate that futher.
Tôi sẽ tìm hiểu thêm việc này.
8. I’m not 100% sure on that.
Tôi không chắc chắn 100% chuyện đó.
9. Who knows?
Ai biết chứ?
10. I have no idea.
Tôi không có ý kiến gì hết.
11. I dont’ have a clue.
Tôi không có manh mối nào cả.
12. Beats me.
Tôi không biết.
Hiền Minh
Xem thêm
- 10 cách nói: ‘Hãy bình tĩnh’ trong tiếng Anh
- Cách nói khác nhau của “Looking forward to”
- Ngưng nói: ‘Do you understand?’, hãy thử 24 câu chất hơn dưới đây