Lời NgoạiUnbreak My Heart | Toni Braxton Don’t leave me in all this pain Say you’ll love me again Undo this hurt you caused When you walked out the door And walked outta my life Un-cry these tears I cried so many nights Un-break my heart My heart [Verse 2] Take back that sad word good-bye Bring back the joy to my life Don’t leave me here with these tears Come and kiss this pain away I can’t forget the day you left Time is so unkind And life is so cruel without you here beside me [Chorus] [Bridge] Don’t leave me in all this pain Don’t leave me out in the rain Bring back the nights when I held you beside me Un-break my heart |
Lời ViệtUnbreak My Heart | Toni Braxton Đừng rời em, nỗi đau sau gót Trái tim ơi xin đừng vỡ tan Câu tạ từ dể nói thế sao anh Đừng rời em, nỗi đau sau gót Trái tim ơi xin đừng vỡ tan |
GIẢI THÍCH
Structure-cấu trúc
|
Example – ví dụ
|
Translation – dịch nghĩa
|
To leave sb: Bỏ lại ai. | He left me alone | Anh ta để tôi lại một mình. |
To take away: Lấy đi | He took everything away | Anh ta lấy đi mọi thứ. |
To forget to do sth: Quên phải làm gì
To forget doing sth: Quên đã phải làm gì |
I forget to tell him that news I forget closing the door when going out |
Tôi quên nói cho anh biết
Tôi quên đóng cửa khi đi ra ngoài. |
To hurt sb: Làm ai bị thương | He unexpectedly hurted his best friend | Anh ta vô tình làm bạn thân nhất của mình bị thương. |
Synomym-từ đồng nghĩa
|
Example – ví dụ
|
Translation – dịch nghĩa
|
Unkind Bad |
He is bad at maths | Nó học dốt toán. |
Beside Side by side Next to |
They sat side by side Lan’s house is next to mine |
Họ ngồi bên cạnh nhau. Nhà Lan ở bên cạnh nhà tôi. |
To cause To bring about To give rise to |
He was the person who caused a fire She brought about serious consequences |
Anh ta là người đã gây ra hỏa hoạn.
Cô ấy đã gây ra những hậu quả nghiêm trọng. |
Happiness Joy Pleasure |
She brings pleasure to millions I was overcome by joy; My heart overflowed with joy. |
Bà ấy đem niềm vui đến cho hàng triệu người. Lòng tôi tràn đầy niềm vui. |