“Business” được biết đến với nghĩa là công việc kinh doanh, nó kết hợp với những cụm từ khác tạo ra nghĩa rất thú vị. Chúng ta cùng tìm hiểu nhé!
1. business sense: kiến thức kinh doanh
2. go out of business: vỡ nợ, phá sản
3. business is business: công việc là công việc (không để tình cảm cá nhân xen vào)
4. go about one’s business: tiếp tục công việc hằng ngày
5. mean business: rất nghiêm trọng, nghiêm túc
6. business as usual: mọi chuyện diễn ra như thường lệ
7. the business end of sth: phần chức năng của nhạc cụ, công cụ, …
8. get down to business: nghiêm túc, quyết tâm bắt đầu làm việc nào đó
9. send sb about his business: sa thải, tránh ai đó
10. like nobody’s business: rất nhiều, rất nhanh, rất tốt
Ví dụ:
She can sing like nobody’s business.
Cô ấy có thể hát rất tốt.
If we sell food at those prices, we’ll soon go out of business.
Nếu chúng ta bán thực phẩm ở những giá này, chúng ta sớm sẽ phá sản thôi.
They have decided to send Tom about his business.
Họ vừa quyết định sa thải Tom.
Viên Dung