Chain /tʃein/ dây chuyền

Clasp /klɑ:sp/ cái móc gài ở vòng

Pendant /’pendənt/ mặt dây chuyền

Medallion /mi’dæljən/ mặt dây chuyền lớn có hình dạng mề đay

Locket /’lɔkit/ mặt dây chuyền có lồng ảnh

Bangle /’bæɳgl/ vòng tay không có móc cài

Earrings /iəriɳs/ hoa tai

Hoop earring /hu:p iəriɳs/ hoa tai dạng vòng

Pin /pin/ cài áo

Pearl necklace /pə:l ‘neklis/ chuỗi hạt ngọc trai

Bracelet /’breislit/ vòng tay

Cufflinks /kʌf liɳks/ khuy măng-sét cài cổ tay áo

Engagement ring /in’geidʤmənt riɳ/ nhẫn đính hôn

Wedding ring /’wediɳ riɳ/ nhẫn cưới

Signet ring /’signit riɳ/ nhẫn ấn

Charm bracelet /tʃɑ:m ‘breislit/ vòng đeo tay có hình trang trí

(Độc giả nhấn vào ảnh để xem hình lớn và tải về máy)

Ví dụ

My aunt gave me the pendant I’m wearing.

Dì của tôi cho tôi mặt dây chuyền mà tôi đang đeo.

Tom wanted to give Mary some earrings for her birthday. 

Tom muốn tặng bông tai cho Mary vào dịp sinh nhật cô ấy.

He noticed Mary’s bracelet on her desk and wondered why she wasn’t wearing it.

Anh ấy nhận thấy chiếc vòng tay của Mary để trên bàn và tự hỏi tại sao cô lại không đeo nó.

Cufflinks are used to secure button shirt cuffs and may also be an item of jewellery for men. 

Khuy cài măng-sét được dùng để giữ như một chiếc khuy ở cổ tay áo sơ mi và cũng có thể làm một đồ trang sức cho nam giới.

She was wearing a pearl necklace and a coat made of bird feathers. 

Cô ấy đeo một chuỗi hạt ngọc trai và một chiếc áo choàng bằng lông chim.

Thu Hiền

Xem thêm: