Dịch một văn bản từ tiếng Anh sang tiếng Việt đã khó thì việc dịch từ một văn bản tiếng Việt sang tiếng Anh cũng không hề đơn giản, dưới đây là một số từ tiếng Việt khó dịch sang tiếng Anh người dịch cần lưu ý.
16. Thế nên = Evidently
Vd: Thế nên ông ta quyết định ra đi.
Evidently he has decided to leave.
17. Phàm = no matter whether, as, being
Vd: Phàm làm người thì không sống ngoài xã hội được.
Being a man, one can’t live apart from society.
18. Không ai mà không = no man but
Vd: Không ai mà không cảm thấy tội nghiệp cho người hành khất đó.
There is no man but feels pity for that begger.
19. Trừ phi = unless, but that
Tôi sẽ không quay trở về quê trừ phi tôi giàu có.
I will not come back my hometown, unless I become rich.
20. Xong = finish
Tôi đã ăn sang xong.
I have finished my breakfast.
21. Lại còn…nữa = yet more
Vd: Lại còn một đứa bé ra đời mà không có cha nửa.
Yet one more newly born-child without having father.
22. Sở dĩ = if, that is way
Vd: Sở dĩ cô ấy mệt là vì đã làm việc quá sức.
If she was tired, it was because she worked too hard.
23. Thậm chí không = without so much as
Hắn ta đã bỏ đi thậm chí không một lời từ biệt.
Off he went without so much as “goodbye”.
24. Không cần nói thêm nửa = so much for sth/sb
Vd: Không cần nói thêm về kỳ thi vừa qua nửa, chúng ta hãy cố gắng đợi kỳ thi năm sau.
So much for last final exam, we can wait for the next time.
25. Không hẳn là = not so much sth as sth
Vd: Cô ta không hẳn là nghèo mà chính là phung phí tiền bạc.
She is not so much poor as careless with money.
26. Vừa mới…thì = no sooner…than
Vd: Anh ta vừa mới đến thì lại bị sai đi ngay.
No sooner had he arrived than he was asked to leave again.
27. Vừa muốn…vừa muốn = Just as soon do sth as do sth
Vd: Tôi vừa muốn ở nhà, vừa muốn đi xem phim.
I’d just as soon stay at home as go to the cinema.
28. Mới = Just (after)
Vd: Vừa mới ăn cơm xong đừng làm việc gì nặng.
Not to do any heavy work just after having a meal.
29. Họa hoằn = once in a while
Vd: Họa hoằn lắm chúng tôi mới đi ăn nhà hàng.
Once in a while we go to a restaurant.
30. Chứ = But
Vd: Anh đã mua nhầm cái áo sơ mi rồi. Tôi cần cái màu xanh chứ không phải cái màu vàng
You have bought the wrong shirt. It is the blue one I wanted but the red one.
(Sưu tầm)