Làm đẹp là một trong những chủ đề rất phổ biến trong cuộc sống hiện nay. Cùng Đại Kỷ Nguyên học những mẫu câu giao tiếp cơ bản dưới đây nhé!
A. Tại tiệm làm tóc
1. Mẫu câu giao tiếp dành cho khách hàng
I’d like a hair cut/ my hair washed/my hair trimmed/ a new hairstyle/ my hair permed/ my hair highlighted/ my hair colored/my hair conditioned …please!
Tôi muốn cắt tóc/gội đầu/tỉa tóc/ làm tóc kiểu mới/ làm xoăn/ nhuộm highlight/nhuộm/dưỡng tóc…
Please give me the style in this picture.
Hãy làm cho tôi kiểu tóc trong bức ảnh này nhé.
Could you show me some pictures of hairstyles?
Có thể cho tôi xem vài bức ảnh các kiểu tóc được không?
I leave it to you.
Tùy bạn đó.
Could you consult me some suitable styles?
Bạn có thể tư vấn vài kiểu hợp với tôi được không?
Are you able to see me now?
Bạn có thể làm cho tôi bây giờ được không?
My hair is oily/ dry/ mix…, please consult me the suitable shampoo and conditioner?
Tóc tôi dầu/ khô/ hỗn hợp…bạn có thể tư vấn loại dầu gội và dầu xả phù hợp được không?
Please, square the back/ tapered the back.
Hãy tỉa vuông đằng sau/tỉa nhọn đằng sau cho tôi.
How much do I owe you?
Tôi phải trả bạn bao nhiêu tiền?
2. Mẫu câu giao tiếp dành cho chủ tiệm
May I help you?/ What would you like?
Tôi có thể giúp gì bạn nào?/Bạn cần gì ạ?
Please take your seat here.
Xin mời ngồi đây.
How would you like me to cut/trim it?
Bạn muốn cắt/tỉa như thế nào?
What color would you like?
Bạn thích màu nào?
Here is the hair color board, which of these would you like?
Đây là bảng màu tóc, bạn thích màu nào?
I think this hairstyle/color will be perfect/suitable for you.
Tôi nghĩ kiểu tóc này sẽ rất hợp với bạn đó.
Would you like it blow-dried?
Bạn có muốn sấy khô không?
Which brand name of shampoo/conditioner would you like?
Bạn thích loại dầu gội/dầu xả của hãng nào?
Do you have a parting? And how?
Bạn có muốn rẽ ngôi không? Và như thế nào?
Your hair cut/wash…cost is …VNĐ/USD.
Giá cắt tóc/ gội… là…đồng/ USD.
Are you happy with your new hair?
Bạn có hài lòng với kiểu tóc mới của bạn không?
Thuần Thanh