- Sớm bình phục nhé – Get better soon
- Cẩn thận – Look out
- Đi chỗ khác chơi – Beat it
- Tùy bạn … – It’s up to you
- Tớ ganh vơi bạn – I envy you
- Làm cách nào để tớ liên lạc với bạn? – How can I get in touch with you?
- Rửa tay ở đâu nhỉ? – Where can I wash my hands?
- Hôm nay thời tiết sẽ ra sao nhỉ – What’s the weather like today?
- Bạn định đến địa điểm nào đấy (bạn đang chỉ tớ việc gì đấy ?) – Where are you headed ?
- Có phải tớ mới sinh ra đời hôm qua đâu mà tớ không biết chuyện gì ? – I wasn’t born yesterday.
- Bạn làm gì để thư giãn – What do you do for relaxation?
- Tới đãi cậu lần này – It’s my treat this time
- Càng sớm càng tốt – The sooner the better
- Lúc nào thì tiện cho cậu (cũng có thể là lời trách) … – When is the most convenient time for you?
- Bạn tên là gì ? … – How do I address you?
- Quên mất ! bạn tên là gì nhở ? – What was your name again?
- Bạn dùng một tách cà phê nhé? – Would you care for a cup of coffee?
- Cho đến lúc này thì đang tốt đấy – So far so good
- Nó đang làm tớ điên đầu – It drives me crazy
- Sau cùng nhưng không kém phần quan trọng – Last but not least
- Từng li, từng tý – Little by little
- Để tôi đi – Let me go
- Kệ tôi – Let me be
- Cứ tự nhiên như ở nhà – Make yourself at home
- Cứ tự nhiên – Make yourself comfortable
- Gần đây hơn – More recently
- Tận dụng tối đa – Make best use of
- Không có sự lựa chọn – No choice
- Không giận chứ – No hard feeling
- Chẳng bao giờ – Not a chance
- Now or never – Bây giờ hoặc không bao giờ
- Không lối thoát, cùng đường – No way out/dead end
- Không hơn, không kém – No more, no less
- Dễ thôi – No problem
- Không phản đối – No offense
Yến Nga (Tổng hợp)
Xem thêm: