Bạn đang độc thân, hẹn hò, đã lập gia đình hay đang trong một mối quan hệ phức tạp? Trong tiếng Anh, có những mẫu câu nào để diễn tả trạng thái hôn nhân? Cùng tìm hiểu trong bài học dưới đây nhé!
Độc thân
1. I am single.
Tôi độc thân.
2. I’m not seeing/dating anyone.
Tôi không đang gặp gỡ/hẹn hò ai cả.
3. I’m not ready for a serious relationship.
Tôi chưa sẵn sàng cho một mối quan hệ nghiêm túc.
Hẹn hò
4. I’m going out with a colleague.
Tôi đang hẹn hò với một người đồng nghiệp.
5. I’m in a relationship.
Tôi đang trong một mối quan hệ.
6. I’m in an open relationship.
Tôi đang trong một mối quan hệ không ràng buộc.
7. I have a boyfriend/girlfriend/lover/partner.
Tôi có bạn trai/bạn gái/người tình.
8. It’s complicated.
Mối quan hệ của tôi đang phức tạp.
Kết hôn
9. I’m engaged to be married next month.
Tôi đã đính hôn và sẽ cưới vào tháng tới.
10. I’m married (with two kids).
Tôi đã kết hôn (và có hai con).
11. I have a husband/wife.
Tôi có chồng/vợ rồi.
12. I have a happy marriage.
Tôi có một cuộc hôn nhân hạnh phúc.
Ly hôn
13. My wife and I, we’re separated.
Tôi và vợ tôi đang ly thân.
14. I’m going through a divorce.
Tôi đang trải qua một cuộc ly hôn.
15. I’m divorced, and my ex wants to claim the kids.
Tôi đã ly hôn, và chồng cũ muốn giành quyền nuôi con.
Hiền Minh tổng hợp
Xem thêm