Trong tiếng Việt, hai từ rise raise có nghĩa là tăng lên, nâng lên. Tuy nhiên cách sử dụng 2 từ này trong tiếng Anh có sự khác biệt. Hãy cùng xem trong bài học dưới đây và thử làm bài tập ở cuối bài.

Raise

Điểm khác biệt cơ bản là raise là một ngoại động từ (transitive verb) nên cần phải có 1 túc từ (bổ ngữ) đi theo sau để hoàn chỉnh ý. (Raise + O). Nghĩa là, sử dụng raise khi một vật chịu tác động, được nâng lên, tăng lên, chứ không phải tự nó.

Ví dụ:

The government of this country is going to to raise taxes.

Chính phủ của đất nước này định tăng thuế.

They are trying to raise the heavy concrete piles up to the 5th floor of the building.

Họ đang cố gắng nâng cái cọc bê tông nặng lên trên tầng 5 của toà nhà.

Raise cũng thường đi với động vật và trẻ con.

Ví dụ:

In the north, the farmers mostly raise cattle.

Ở miền Bắc, nông dân chủ yếu sống bằng nghề chăn nuôi gia súc.

Rise

Rise là một nội động từ (intransitive verb) nên nó không cần túc từ (bổ ngữ), nghĩa là, rise không thể dùng với vật chịu tác động, mà nó tự tăng lên, và có thể dịch là vươn lên, trỗi dậy.

Taxes of this country need to rise

Thuế của đất nước này cần phải tăng lên.

Đôi khi theo sau rise sẽ là một cụm chỉ thời gian hay nơi chốn.

Ví dụ:

The sun rises in the East and sets in the West.

Mặt trời mọc ở hướng Đông và lặn ở hướng Tây.

Chú ý:  

Động từ “arise” được sử dụng giống như “rise”

Ví dụ: We will arise/rise tomorrow morning at 6 o’clock.

Sáng ngày mai chúng ta sẽ dậy lúc 6 giờ.

Rise còn có nghĩa là gia tăng về số hay lượng.

Ví dụ:

Costs are always rising.

Giá cả luôn luôn tăng.

 

Bài tập

Chọn dạng đúng của rise hoặc raise để điền vào chỗ trống:

  1. I ______ my hand because I wanted to raise a question, but he took no notice of me.
  2. The sun ______ at 5:15 am tomorrow
  3. If you are ______ a family as a single parent, you shouldn’t try to work full-time.
  4. The standards of this agency is about to ______.
  5. We were forced to ______ the price
  6. The helicopter ______ into the air.

 

Đáp án

  1. raised
  2. rises
  3. raising
  4. rise
  5. raise
  6. rose

Yến Nga

Xem thêm:

Từ Khóa: