House có nghĩa là ngôi nhà, khi đi cùng các từ khác nó sẽ tạo thành nghĩa rất thú vị. Cùng tìm hiểu qua 10 cụm từ dưới đây nhé!

1. build a house: xây nhà

2. share a house: ở chung nhà (thường là thuê chung)

3. demolish a house: phá hủy (một) ngôi nhà

4. renovate a house: cải tạo/ làm mới/ sửa nhà

5. break into a house: đột nhập vào một ngôi nhà

6. move house: đổi nhà

7. live in a house: sống trong một ngôi nhà

8. stay at someone’s house: ở nhà của ai đó

9. pass someone’s house: đi ngang qua nhà ai đó

10. lock yourself out of house: tự khóa mình ở ngoài ngôi nhà (không cố ý)

Ví dụ: 

Next week I am going to stay at Linh’s house.

Tuần tới tôi sẽ ở nhà của Linh.

They have built this house for a month.

Họ đã xây ngôi nhà này được một tháng rồi.

Peter broke into my house last night.

Peter đã đột nhập vào nhà của tôi tối qua.

Bài tập: Điền từ vào chỗ trống

1. My son is at university. He _______ a house with five other students.
2. _______ house can be very stressful for some people.
3. It looks very old. Do you know when the house was _______?
4. Somebody _______ into our house last night and stole the television.
5. We like buying really old houses and ______ them.
6. The house I was born in is no longer standing. It was _______ 10 years old.
7. We’ve ______ in the same house for over 30 years.
8. If you’re ever ________ our house, why don’t you drop in for a cup of tea?
9. I ______ myself ______ the house and I had to climb in the bedroom window.
10. If you can’t find a room in a hotel, you’re welcome to ______ at our house.

Đáp án:

1. shares
2. Moving
3. built
4. broke
5. renovating
6. demolished
7. lived
8. passed
9. locked – out of
10. stay

Ngọc Ánh

Xem thêm

 

 

Từ Khóa: