Đại Kỷ Nguyên

30 từ ngữ quen thuộc chúng ta đi mượn của tiếng Anh

Tiếng Việt của chúng ta mượn không ít từ ngữ từ tiếng Anh. Cùng điểm danh lại một số từ quen thuộc trong cuộc sống hằng ngày nhé!

Ẩm thực:

Sandwich – /ˈsæn.wɪtʃ/: bánh san-quít

Biscuit – /ˈbɪs.kɪt/: bích quy

Beer – /bɪr/: bia

Salad – /ˈsæl.əd/: xa-lát

Caffeine – /ˈkæf.iːn/: ca-phê-in

Soda – /ˈsoʊ.də/: sô-đa

Caramel – /ˈkɑːr.məl/: ca-ra-men

Thời trang:

Jeans – /dʒiːnz/: jin (quần bò)

Shorts – /ʃɔːrts/: sooc (quần soóc)

Mannequin – /ˈmæn.ə.kɪn/: ma-nơ-canh

Về âm nhạc, phim ảnh, công chúng:

VIP – very important person: một người rất quan trọng, trong tiếng Việt cũng gọi là VÍP.

Scandal – /ˈskæn.dəl/: xì-căng-đan

Diva – /ˈdiː.və/: đi-va: chỉ những nữ ca sĩ rất thành công và nổi tiếng (những người nổi tiếng thành công nhờ tài năng thực sự).

POP – /pɑːp/: nhạc Pốp

Rock – /rɑːk/: nhạc Rốc

Jazz – /dʒæz/: nhạc Ja

Cinema – /ˈsɪn.ə.mə/: Xi-nê

Film – /fɪlm/: phim

Trong lĩnh vực thế thao:

Goal – /ɡoʊl/: gôn (đích đến)

Golf – /ɡɑːlf/: chơi gôn/ đánh gôn

Shoot – /ʃuːt/: sút

Cup – /kʌp/: cúp

Tennis – /ˈten.ɪs/: ten-nít

Hooligan – /ˈhuː.lɪ.ɡən/: hô-li-gân

Những lĩnh vực khác:

Bank – /bæŋk/: nhà băng

Sofa – /ˈsoʊ.fə/: sô-pha

One – two – three: oẳn – tù – tì

Bar – /bɑːr/: ba (quán ba)

TV – /ˌtiːˈviː/: ti-vi

Jack – /dʒæk/: rắc

Thiên Cầm (TH)

Exit mobile version