Đại Kỷ Nguyên

Từ vựng chủ đề: Miêu tả công việc nhà

I/ ĐỘNG TỪ

Freshen (up) /’freʃn ʌp/ làm thơm mát, trong lành

Hang (up) /hæɳ ʌp/ treo lên

Mop (up) /mɔp ʌp/ lau chùi

Organize /’ɔ:gənaiz/ sắp xếp đồ đạc

Rinse /rins/ súc, rửa, dội, giũ bằng nước

Sanitize /’sænitaiz/ tẩy độc, lọc, khử trùng

Scrub /skrʌb/ lau, chùi, cọ mạnh

Tidy (up) /’taidi ʌp/ dọn dẹp, sắp xếp gọn gang

Vacuum /’vækjuəm/ hút (bụi)

Wipe (up) /waip ʌp/ lau chùi

 

II/ TÍNH TỪ

Clean /kli:n/ sạch, sạch sẽ

Clogged/plugged /klɔgd/ /plʌgd/ bị kẹt, bị bít lại, tắc

Damp /’dæmp/ nồm, ẩm mốc

Dirty /’də:ti/ bẩn, dơ dáy, cáu bẩn

Dusty /’dʌsti/ phủ bụi

Filthy /’filθi/ bẩn thỉu, dơ dáy

Messy /’mesi/ bừa bộn, lộn xộn

Neat, tidy /ni:t/’taidi/ ngăn nắp, gọn gang

Slippery /’slipəri/ trơn trượt

Allergic /ə’lə:dʤik/ dị ứng (bụi)

Soapy /’soupi/ đầy bong bóng xà phòng

Wet /wet/ ướt

(Độc giả nhấn vào ảnh để xem hình lớn và tải về máy)

Ví dụ

Tom was vacuuming the rug while Mary was mopping the kitchen floor.

Tom đang hút bụi tấm thảm trong khi Mary lau sàn nhà bếp.

Tom rinsed the shampoo out of his hair.

Tom rửa sạch dầu gội đầu trên tóc mình.

Chlorination is the process of adding chlorine to the water to sanitize the drinking water so it can be fit for human consumption.

Clo hóa là quá trình thêm clo vào nước để khử trùng nước uống để nó có thể phù hợp với nhu cầu tiêu thụ của con người.

She tried to scrub it off with no success.

Cô ấy đã cố gắng chà sạch nó mà không thành công.
He wipes her forehead with a towel.

Anh ấy lau trán cô bằng một chiếc khăn.

His blue coat was dirty and wrinkled.

Cái áo khoác xanh của anh ta bẩn thỉu và nhăn nhúm.

Our bookshelf was all dusty, so I cleaned it up.

Kệ sách của chúng tôi đã phủ một lớp bụi, vì thế tôi làm sạch nó.

Lisa tossed Giddon a towel and plunged her hands into the soapy water in the sink.

Lisa ném cho Giddon chiếc khăn và nhúng tay cô vào trong bồn rửa đầy nước có bọt xà phòng.

Thu Hiền

Exit mobile version