Đại Kỷ Nguyên

Từ vựng chủ đề: Các môn thể thao (Phần 2)

Mountaineering /,maunti’niəriɳ/ leo núi

Scuba diving /’sku:bə daiviɳ/ lặn với bình khí

Judo /’dʤu:dou/ nhu thuật

Karate /kə’rɑ:ti/ võ ka-ra-te

Rugby /’rʌgbi/ bóng bầu dục

Wrestling /’resliɳ/ đấu vật

Angling /’æɳgliɳ/ câu cá

Kayaking /’kaiækiɳ/ chèo thuyền kayak

Rowing /’rauiɳ/ chèo thuyền

Sailing /seiliɳ/ đua thuyền buồm

Surfing /sə:fiɳ/ lướt sóng

Swimming /’swimiɳ/ bơi lội

Water skiing /’wɔ:tə ski:iɳ/ trượt ván nước

Curling /’kə:liɳ/ đánh bi trên băng

Ice skating /ais skɑ:tiɳ/ trượt băng nghệ thuật

Skiing /ski:iɳ/ trượt tuyết

Croquet /’kroukei/ crô-kê (bóng vồ)

Fencing /’fensiɳ/ đấu kiếm

Hockey /’hɔki/ khúc côn cầu

Lacrosse /lə’krɔ/ bóng vợt

Polo /’poulou/ pô-lô

Hunting/skeet/ shooting /’hʌntiɳ/’ʃu:tiɳ/ săn bắn

Volleyball /‘vɔlibɔ:l/ bóng chuyền

Beach volleyball /bi:tʃ ‘vɔlibɔ:l/ bóng chuyền bãi biển

Weightlifting /’weit liftiɳ/ cử tạ

Windsurfing /waind sə:fiɳ/ lướt ván có buồm

(Độc giả nhấn vào ảnh để xem hình lớn và tải về máy)

Ví dụ

Keep your friendship alive by engaging to activities or sports that will strengthen your bond like netball.

Gìn giữ tình bạn của bạn bằng cách tham gia các hoạt động hoặc các môn thể thao giúp gia tăng sự liên kết giữa các bạn như bóng rổ chẳng hạn.

In Wales, the sport of rugby is fiercely competitive, especially in matches against the English teams.

Ở xứ Wales, môn bóng bầu dục cạnh tranh rất khốc liệt, đặc biệt là trong các trận đấu với đội tuyển Anh.

My brother and I went to see a hockey game last week.

Anh trai tôi và tôi đã đi xem một trận đấu khúc côn cầu vào tuần trước.

Thu Hiền

Xem thêm:

Exit mobile version