Đại Kỷ Nguyên

Phát hiện thú vị về tiếng Anh (phần 1)

Tiếng Anh là một trong những ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi nhất trên thế giới, do đó không có gì đáng ngạc nhiên khi rất nhiều người muốn học tiếng Anh. Tuy nhiên, trong lớp học, có thể bạn chưa từng được nghe tới những sự thật thú vị (fun facts) sau đây về tiếng Anh, đây cũng là một cách hấp dẫn để bạn nhớ các từ vựng nhanh hơn bạn tưởng và khiến bạn có thêm hứng thú để học ngôn ngữ này.

‘E’ là chữ cái được sử dụng phổ biến nhất trong tiếng Anh. Thực tế, cứ 8 chữ cái tiếng anh thì có 1 chữ ‘e’.

Nhiều từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ ‘s’ hơn các chữ khác trong bảng chữ cái.

Phụ âm phổ biến nhất trong tiếng anh là ‘r’, tiếp sau đó là ‘t’.

Từ tiếng Anh dài nhất chúng ta có thể đánh vần mà không cần lặp lại bất kì kí tự nào là ‘uncopyrightable’ (không có bản quyền).

Câu tiếng Anh sau đây bao gồm bảy âm tiết đọc là “ee”: He believed Caesar could see people seizing the seas. (Anh ấy tin rằng Caesaw có thể thấy mọi người đang

‘Pangram’ là những câu mà trong đó chứa mọi kí tự trong tiếng Anh.

Ví dụ: The quick brown fox jumps over the lazy dog. (Con cáo nâu nhanh nhẹn nhảy qua con chó lười biếng). Câu này thường được dùng để kiểm tra máy đánh chữ hoặc bàn phím.

Supercalifragilisticexpialidocious không phải là từ tiếng anh dài nhất. Đây là từ mang nghĩa gần giống với phi thường (fantastic) , được sáng tạo ra cho một bộ phim và trở thành một từ trong từ điển. Tuy nhiên, còn một từ khác còn dài hơn nó. Đó là Pneumonoultramicroscopicsilicovolcanoconiosis – đây là từ nói về căn bệnh liên quan đến phổi gây ra bởi khói thuốc lá và bụi.

Không có từ tiếng anh nào có vần với các từ như month (tháng), orange (cam), silver (bạc) hoặc purple (tím).

‘Queueing’ (xếp hàng)  là một từ duy nhất với có 5 nguyên âm đi liên nhau.

Có 9 cách phát âm khác nhau của từ ‘ough’ trong tiếng Anh. Câu sau đây bao gồm các từ có đủ 9 cách phát âm này: ‘A rough-coated, dough -faced, thoughtful ploughman strode through the streets of Scarborough; after falling into a slough, he coughed and hiccoughed.’

(Rough /rʌf/: xù xì; dough /dou/: bột nhào; thought /ðou/: suy nghĩ; plough /plau/: cày, xớil through /θru:/: xuyên suốt; slough /slau/: vũng bùn; cough /kɔf/: ho; hiccough /’hikʌp/: nấc)

(Còn tiếp)

Yến Nga

Exit mobile version