Đại Kỷ Nguyên

“Bỏ túi” những câu tiếng Anh giao tiếp thông dụng (phần XI)

  1. Sớm bình phục nhé – Get better soon
  2. Cẩn thận – Look out
  3. Đi chỗ khác chơi – Beat it
  4. Tùy bạn … – It’s up to you
  5. Tớ ganh vơi bạn – I envy you
  6. Làm cách nào để tớ liên lạc với bạn? – How can I get in touch with you?
  7. Rửa tay ở đâu nhỉ? – Where can I wash my hands?
  8. Hôm nay thời tiết sẽ ra sao nhỉ – What’s the weather like today?
  9. Bạn định đến địa điểm nào đấy (bạn đang chỉ tớ việc gì đấy ?) – Where are you headed ?
  10. Có phải tớ mới sinh ra đời hôm qua đâu mà tớ không biết chuyện gì ? – I wasn’t born yesterday.
  11. Bạn làm gì để thư giãn – What do you do for relaxation?
  12. Tới đãi cậu lần này – It’s my treat this time
  13. Càng sớm càng tốt – The sooner the better
  14. Lúc nào thì tiện cho cậu (cũng có thể là lời trách) … – When is the most convenient time for you?
  15. Bạn tên là gì ? … – How do I address you?
  16. Quên mất ! bạn tên là gì nhở ? – What was your name again?
  17. Bạn dùng một tách cà phê nhé? – Would you care for a cup of coffee?
  18. Cho đến lúc này thì đang tốt đấy – So far so good
  19. Nó đang làm tớ điên đầu – It drives me crazy
  20. Sau cùng nhưng không kém phần quan trọng – Last but not least
  21. Từng li, từng tý – Little by little
  22. Để tôi đi – Let me go
  23. Kệ tôi – Let me be
  24. Cứ tự nhiên như ở nhàMake yourself at home
  25. Cứ tự nhiên – Make yourself comfortable
  26. Gần đây hơn – More recently
  27. Tận dụng tối đa – Make best use of
  28. Không có sự lựa chọn – No choice
  29. Không giận chứ – No hard feeling
  30. Chẳng bao giờ – Not a chance
  31. Now or never – Bây giờ hoặc không bao giờ
  32. Không lối thoát, cùng đường – No way out/dead end
  33. Không hơn, không kém – No more, no less
  34. Dễ thôi – No problem
  35. Không phản đối – No offense

 

Yến Nga (Tổng hợp)

Xem thêm:

Exit mobile version