Đại Kỷ Nguyên

55 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Tài chính Ngân hàng

Từ vựng chuyên ngành tài chính ngân hàng – Banking and Finance 

  1. accounts payable /ə’kaunts ‘peiəbl/ tài khoản nợ phải trả
  2. account holder  /ə’kaunts ‘houldə/: chủ tài khoản
  3. accounts receivable /ə’kaunts ri’si:vəbl/ tài khoản phải thu
  4. accrual basis /ə’kru:əl ‘beisis/ phương pháp kế toán dựa trên dự thu – dự chi
  5. amortization /ə,mɔ:ti’zeiʃn/khấu hao
  6. arbitrage  /,ɑ:bi’trɑ:ʤ/ kiếm lời chênh lệch
  7. asset /’æset/ tài sản
  8. bankruptcy  /’bæɳkrəptsi/ sự phá sản, vỡ nợ
  9. bond /bɔnd/ trái phiếu
  10. boom /bu:m/ sự tăng vọt (giá cả)
  11. broker  /’broukə/ người môi giới
  12. capital  /’kæpitl/ vốn
  13. cash basis /kæʃ ‘beisis/ phương pháp kế toán dự trên thực thu – thực chi
  14. certificate of deposit /sə’tifikit əv di’pɔzit/ chứng chỉ tiền gửi
  15. commodity /kə’mɔditi/ hàng hóa
  16. cost of capital /kɔst əv /’kæpitl/ chi phí vốn
  17. cumulative /’kju:mjulətiv/ tích lũy
  18. collateral /kɔ’lætərəl/ tài sản ký quỹ
  19. debt /debt/ nợ
  20. deficit  /’defisit/ thâm hụt
  21. depreciation  /di,pri:ʃi’eiʃn/ sự giảm giá
  22. dividend  /’dividend/ lãi cổ phần
  23. equity /’ekwiti/ vốn cổ phần
  24. exchange traded fund /iks’tʃeindʤ treid fʌnd/ quỹ đầu tư chỉ số
  25. fiduciary /fi’dju:ʃjəri/ ủy thác
  26. fund  /fʌnd/ quỹ
  27. growth stock /grouθ stɔk/ cổ phiếu tăng trưởng
  28. hedge fund /hedʤ fʌnd/ quỹ đầu cơ
  29. invest /in’vest/ đầu tư
  30. investor  /in’vestə/ nhà đầu tư
  31. invoice  /’invɔis/ danh đơn hàng gửi
  32. leverage /’li:vəridʒ/ đòn bảy
  33. liability  /,laiə’biliti/ nghĩa vụ pháp lý
  34. margin account /’mɑ:dʤin ə’kaunt/ tài khoản ký quỹ
  35. money market /’mʌni ‘mɑ:kit/ thị trường tiền tệ
  36. mortgage /’mɔ:gidʒ/ thế chấp
  37. mutual fund /’mju:tjuəl fʌnd/ quỹ tương hỗ
  38. paycheck /pei tʃek/ xác nhận tiền lương
  39. portfolio /pɔ:t’fouljou/ hồ sơ năng lực
  40. premium /’pri:mjəm/ phí bảo hiểm
  41. profit /profit/ tiền lãi, lợi nhuận
  42. real estate /riəl is’teit/ bất động sản
  43. recession  /ri’seʃn/ sự suy thoái
  44. revenue /’revinju:/ thu nhập
  45. saving /’seiviɳ/ tiết kiệm
  46. shareholder /’ʃeə,houldə/ cổ đông
  47. short selling /ʃɔ:t seliɳ/ bán khống
  48. stock /stɔk/ cổ phiếu
  49. trade  /treid/ sự mua bán
  50. Treasury bill /’treʤəri bill/ kỳ phiếu kho bạc
  51. treasury stock /’treʤəri stɔk/ cổ phiếu ngân quỹ
  52. tycoon  /tai’ku:n/ nhà tài phiệt
  53. value /’vælju:/ giá trị
  54. venture capital /’ventʃə ‘kæpitl/ đầu tư mạo hiểm
  55. volatility /,vɔlə’tiliti/ mức biến động

Amortization also applies to asset balances, such as discount on notes receivable, deferred charges, and some intangible assets.

Khấu hao cũng áp dụng cho số dư tài sản, chẳng hạn như ghi giảm giá trên các khoản phải thu được chiết khấu, phí trả chậm và một số tài sản cố định vô hình.

Cost of capital refers to the opportunity cost of making a specific investment.

Chi phí vốn đề cập tới chi phí cơ hội của một khoản đầu tư cụ thể.

In a margin account, the cash and securities in your account act as collateral for a line of credit in order to buy more stock.

Trong một tài khoản ký quỹ, tiền mặt và chứng khoán của bạn có vai trò như tài sản thế chấp cho hạn mức tín dụng để mua được nhiều cổ phiếu hơn.

Shareholders voted to liquidate the company’s assets.

Cổ đông đã bỏ phiếu để thanh lý tài sản của công ty.

Short selling is a trading strategy that seeks to capitalize on an anticipated decline in the price of a security.

Bán khống là một chiến dịch kinh doanh tìm cách lợi dụng sự suy giảm giá trong dự kiến của một chứng khoán.

 

Thu Hiền (Tổng hợp)

 

Xem thêm:

Exit mobile version