Đại Kỷ Nguyên

Từ vựng: Thời tiết

1. weather /’weθə/ thời tiết, tiết trời
2. rainy /’reini/ có mưa, hay mưa, nhiều mưa
3. snowy /’snoui/ đầy tuyết, phủ tuyết, nhiều tuyết
4. cloudy /’klaudi/ có mây phủ, đầy mây, u ám
5. sunny /’sʌni/ nắng, có nhiều nắng
6. freezing /’fri:ziɳ/ giá lạnh, băng giá, nhiệt độ đóng băng, rất rét
7. foggy /’fɔgi/ sương mù, tối tăm
8. windy /’windi/ lộng gió, nhiều gió, có gió
9. dry /drai/ khô ráo
10. wet /wet/ ẩm ướt, ẩm, có mưa
11. humid /’hju:mid/ ẩm ướt, ẩm
12. icy /’aisi/ đóng băng, có băng
13. hot /hɔt/ nóng, nóng bức
14. cold /kould/ lạnh, lạnh lẽo
15. cool /ku:l/ mát mẻ, mát, hơi lạnh
16. warm /wɔ:m/ ấm áp
17. thermometer /θə’mɔmitə/ nhiệt kế
18. temperature /’tempritʃə/ nhiệt độ

Nhấn vào ảnh để xem hình lớn

Ví dụ trong câu văn

He was dressed for the cold, snowy night.
Anh ấy mặc đồ đủ ấm cho một đêm lạnh và có tuyết rơi.

The day dawned cloudy and cold with a light rain that chilled her.
Buổi sớm mai có mây và lạnh với một cơn mưa nhẹ đã khiến cô rùng mình ớn lạnh.

The coop was warm enough to keep the eggs from freezing, but cold enough that the chickens didn’t get shocked by the temperature change when they went out of the coop.
Cái chuồng ấm đủ để giữ cho trứng không bị đông cứng, nhưng đủ lạnh để lũ gà không bị sốc bởi sự thay đổi nhiệt độ khi chúng đi ra khỏi chuồng.

The next morning was warm and sunny.
Sáng hôm sau trời ấm và có nắng.

May was less than a week old and the temperature was still volatile.
Tháng Năm mới đi qua được hơn một tuần và nhiệt độ vẫn ổn định.

Thu Hiền

Xem thêm:

Exit mobile version