Đại Kỷ Nguyên

Từ vựng chủ đề: Chính trị

Chính trị là một chủ đề rất quen thuộc, hãy cùng tập hợp những từ vựng thông dụng và cơ bản nhất của lĩnh vực này trong bài học ngày hôm nay nhé.

Asylum (n) – /əˈsaɪ.ləm/: tị nạn chính trị

Ballot (n) – /ˈbæl.ət/: bỏ phiếu kín

Bill (n) – /bɪl/: dự thảo luật

Bipartisan (n) – /ˌbaɪˈpɑːr.t̬ə.zən/: hai đảng

Campaign (n) – /kæmˈpeɪn/: chiến dịch tranh cử

Coalition (n) -/koʊ.əˈlɪʃ.ən/: sự liên minh

Constitution (n) – /ˌkɑːn.stəˈtuː.ʃən/:hiến pháp

Coup d’état (n) – /ˌkuˌdeɪˈtɑ, -ˈtɑz/: cuộc đảo chính

Democracy (n) – /-ˈmɑː.krə-/: nền dân chủ, chế độ dân chủ

Dictatorship (n) – /dɪkˈteɪ.t̬ɚ.ʃɪp/: chế độ độc tài, nền chuyên chính

Dissolution (n) – /ˌdɪs.əˈluː.ʃən/: sự giải tán, giải thể

Election (n) – /iˈlek.ʃən/: sự bầu cử, sự lựa chọn

Electorate (n) – /iˈlek.tɚ.ət/: toàn bộ cử tri, khu bầu cử

Gerrymander (n) – /ˈdʒer·iˌmæn·dər/: sự sắp đặt chuyên chế ( gian lận dàn xếp lại kết quả bầu cử để thay đổi kết quả)

Government (n) – /ˈɡʌv.ɚn.mənt/: chính phủ, nội các

Grassroots (n) – /ˈɡræs ˈruts/: người dân thường

Human rights (n) – /ˌhjuː.mən ˈraɪts/: nhân quyền

Civil liberty (n) – /ˈsɪv·əl ˈlɪb·ər·t̬i: quyền tự do của công dân

To enforce a rule (v) – /ɪnˈfɔːrs. ə.ruːl/ thi hành một điều luật

International recognition (n) – /ˌɪn.t̬ɚˈnæʃ.ən.əl. ˌrek.əɡˈnɪʃ.ən/: sự công nhận của quốc tế

Incumbent (n) – /ɪnˈkʌm.bənt/: người có phận sự, chức trách

Landside (n) – /ˈlænd.slaɪd/: thắng lợi lớn

Law (n) – /lɑː/: luật

Lobby (n) – /ˈlɑː.bi/: các vận động hành lang

Monarchy (n) – /ˈmɑː.nɚ.ki/: nền quân chủ, chế độ quân chủ

Nominee (n) – /ˌnɑː.məˈni/: ứng cử viên

Opposition (n) – /ˌɑː.pəˈzɪʃ.ən/: phe đối lập

Policy (n) – /ˈpɑː.lə.si/: chính sách

Politician (n) – /ˌpɑː.ləˈtɪʃ.ən/: chính trị gia

Politics (n) – /ˈpɑː.lə.tɪks/: hoạt động chính trị

Poll (v) – /poʊl/: bỏ phiếu

Polling station (n) – /ˈpoʊ.lɪŋ ˌsteɪ.ʃən/: điểm bỏ phiếu

Prime minister (n) – /ˌpraɪm ˈmɪn.ɪ.stɚ/: thủ tướng

Regime (n) – /reɪˈʒiːm/: chế độ, chính thể

Republic (n) – /rəˈpʌb.lɪk/: nước cộng hòa, nền cộng hòa

Run for election (n) – /rʌn. ɚ. iˈlek.ʃən/: cuộc chạy đua bầu cử

Spin doctor (n) – /ˈspɪn ˌdɑːk.tɚ/: phát ngôn viên của một đảng phái hay người ủng hộ một cá tính chính trị nào đó, bằng cách cung cấp các tin tức theo hướng thuận lợi cho đảng phái đó cho các giới truyền thông

Turn out (n) – /tɝːn. aʊt/: kết quả ( bầu cử)

Vote (v) – /voʊt/: bầu cử

Ví dụ:

– Donal Trump and Hilary Clinton are two nominees for the race to White House in 2016.

Donal Trump và Hilary Clinton là hai ứng cử viên cho cuộc chạy đua vào Nhà Trắng năm 2016.

– Chinese human rights violation is very serious when this country is reported to do the terrible persecution to Falun Gong practitioners.

Vi phạm nhân quyền của Trung Quốc rất nghiêm trọng khi nước này bị báo cáo là thực hiện cuộc đàn áp tàn khốc đối với các học viên Pháp Luân Công.

Thuần Thanh tổng hợp

Xem thêm:

Exit mobile version