Đại Kỷ Nguyên

Từ vựng chủ đề: Vẻ đẹp người phụ nữ Việt Nam

Cùng cảm nhận vẻ đẹp rất đáng tự hào của người phụ nữ Việt Nam qua những từ vựng tiếng Anh dưới đây nhé!

1. Industrious (adj) /ɪnˈdʌstriəs/: cần cù

2. Painstaking (adj) /ˈpeɪnzteɪkɪŋ/: chịu khó

3. Thrifty (adj) /ˈθrɪfti/: tằn tiện, tiết kiệm

4. Virtuous (adj) /ˈvɜːrtʃuəs/: đức hạnh

5. Resourceful (adj) /rɪˈsɔːrsfl/: linh hoạt

6. Benevolent (adj) /bəˈnevələnt/: nhân ái

7. Unyielding (adj) /ʌnˈjiːldɪŋ/: bất khuất

8. Faithful (adj) /ˈfeɪθfl/: thủy chung

9. Beautiful (adj) /ˈbjut̬ɪfəl/: xinh đẹp

10. Graceful (adj) /ˈɡreɪsfl/: duyên dáng, yêu kiều

11. Soothing (adj) /ˈsuːðɪŋ/: nhẹ nhàng, dịu dàng

Ví dụ:

She is very unyielding. Don’t try to persuade her.

Cô ấy là người rất kiên cường. Đừng cố gắng thuyết phục cô ấy.

My mother is industrious. I learn from her many good things.

Mẹ tôi là người rất cần cù. Tôi học được từ mẹ rất nhiều điều tốt.

Ms Lan is the most beautiful in this city.

Cô Lan là người xinh đẹp nhất ở thành phố này.

Thảo An

Exit mobile version