Đại Kỷ Nguyên

Từ vựng chủ đề: Toán học (phần I)

Dù học toán ở trình độ cơ bản hay nâng cao, người học đều biết những phép tính cộng trừ nhân chia, thuật ngữ quen thuộc cho đến các hình khối,…. Vậy trong tiếng Anh, chúng được gọi như thế nào?

Phép tính

Calculus – /ˈkæl.kjə.ləs/: phép tính

Addition – /əˈdɪʃ.ən/: phép cộng

Subtraction – /səbˈtræk.ʃən/: phép trừ

Multiplication – /ˌmʌl•tə•plɪˈkeɪ•ʃən/: phép nhân

Division – /dɪˈvɪʒ.ən/: phép chia

Đọc phép tính

To add – /æd/: cộng

To subtract – /səbˈtrækt/: trừ (hoặc to take away)

Plus – /plʌs/: dương

Minus – /ˈmaɪ.nəs/: âm

Squared – /skwerd/: bình phương

Cubed – /kjuːb/: mũ ba/lũy thừa

Times – /taɪmz/: lần (hoặc multiply by)

To divide – /dɪˈvaɪd/: chia

Multiply – /ˈmʌl.tɪ.plaɪ/: nhân

Equals – /ˈiː.kwəl/: bằng

Calculate – /ˈkæl.kjə.leɪt/: tính

Total – /ˈtoʊ.t̬əl/: tổng

Square root – /ˌskwer ˈruːt/: căn bình phương

Các loại số và dấu

Number – /ˈnʌm.bər/: số đếm

Fraction – /ˈfræk.ʃən/: phân số

Decimal – /ˈdes.ə.məl/: thập phân

Even number – /ˈiː.vən.ˈnʌm.bɚ/: số chẵn

Odd number – /ɑːd.ˈnʌm.bɚ/: số lẻ

Prime number – /ˌpraɪm ˈnʌm.bɚ/: số nguyên tố

Decimal point – /ˌdes.ɪ.məl ˈpɔɪnt/: dấu thập phân

Percent – /pɚˈsent/: phần trăm

Percentage – /pɚˈsen.t̬ɪdʒ/: tỉ lệ phần trăm

Ví dụ:

One add two equals three.

Một cộng hai bằng ba.

Multiply: 5 x 7 = …

Tính phép nhân: 5 x 7 = …

Fill in the missing number: … – 33 = 10

Điền số còn thiếu: … – 33 = 10

Thuần Thanh tổng hợp

Xem thêm

 

Exit mobile version