Đại Kỷ Nguyên

Từ vựng chủ đề: Thời gian (Phần I)

Liên quan tới thời gian, chúng ta có rất nhiều từ vựng phong phú về chủ đề này. Vậy cùng nhau tìm hiểu và ghi nhớ nhé!

  1. Đơn vị đo lường thời gian

Century – /ˈsen.tʃər.i/: thế kỷ

Day – /deɪ/: ngày

Decade – /dekˈeɪd/: thập kỷ

Fortnight – /ˈfɔːrt.naɪt/: nửa tháng

Hour – /aʊr/: giờ

Millennium – /mɪˈlen.i.əm/: thiên niên kỷ

Minute – /ˈmɪn.ɪt/: phút

Month – /mʌnθ/: tháng

Quarter – /ˈkwɑː.t̬ɚ/: quý

Second – /ˈsek.ənd/: giây

Week – /wiːk/: tuần

Year – /jɪr/: năm

Ví dụ:

I waited for year to see Shen Yun show. It’s the best show in the world.

Tôi mong ngóng hàng năm trời để xem buổi biểu diễn của Shen Yun. Đó là buổi biểu diễn hay nhất thế giới.

It takes him 30 minutes to go to school everyday.

Anh ấy mất 30 phút để đi tới trường mỗi ngày.

This city has scarcely changed in over a century.

Thành phố này hầu như không thay đổi trong hơn thế kỉ qua.

There are 7 days in a week.

Một tuần có 7 ngày.

I will have two 2 – hour tests next month.

Tôi có 2 bài kiểm tra 2 tiếng vào tháng tới.

2. Thời gian trong ngày

Afternoon – /ˌæf.tɚˈnuːn/: buổi chiều

Dawn – /dɑːn/: bình minh

Dusk – /dʌsk/: hoàng hôn

Evening – /ˈiːv.nɪŋ/: buổi tối

Midday – /ˌmɪdˈdeɪ/ = Noon – /nuːn/: buổi trưa

Midnight – /ˈmɪd.naɪt/: nửa đêm

Morning – /ˈmɔːr.nɪŋ/: buổi sáng

Night – /naɪt/: buổi tối

Sunrise – /ˈsʌn.raɪz/: mặt trời mọc (bình minh)

Sunset – /ˈsʌn.set/: mặt trời lặn (hoàng hôn)

Ví dụ:

You can see a very beautiful sight of the beach in the dusk.

Bạn có thể nhìn thấy một cảnh tuyệt đẹp của bờ biển trong buổi hoàng hôn.

My mother comes back in the afternoon.

Mẹ của tôi về nhà vào buổi chiều.

There’s a great film on TV at midnight.

Có một bộ phim rất hay trên ti vi lúc nửa đêm.

I slept really badly last night.

Tối qua tôi ngủ không ngon giấc chút nào.

What’s your schedule for this morning?

Lịch trình của bạn vào sáng nay như thế nào?

Thuần Thanh tổng hợp

Xem thêm

Exit mobile version