Đại Kỷ Nguyên

Từ vựng chủ đề: Nơi ở của động vật

Tổ chim, tổ ong, bể cá,… là nơi ở của động vật. Trong tiếng Anh, chúng được gọi là gì? Cùng tìm hiểu qua bài học dưới đây nhé!

1. aquarium /əˈkweəriəm/ bể nuôi cá

2. aviary /ˈeɪviəri/ lồng chim

3. barn (stable) /bɑːn/ chuồng

4. battery farm /ˈbætəri fɑːm/ chuồng trại

5. burrow /ˈbʌrəʊ/ hang, hố

6. cage /keɪdʒ/ lồng, chuồng

7. coop /kuːp/ chuồng gà

8. den /den/ hang thú

9. dolphinarium /ˌdɒlfɪˈneəriəm/ bể nuôi cá heo

10. drey /dreɪ/ tổ của sóc

11. factory farm /ˈfæktri fɑːm/ trang trại chăn nuôi công nghiệp

12. farm /fɑːm/ (n) nông trại

13. fish farm (fishery) /ˈfɪʃ fɑːm/ trang trại nuôi cá

14. goldfish bowl (fishbowl) /ˈɡəʊldfɪʃ bəʊl/ bể cá cảnh

15. hive (beehive) /haɪv/ tổ ong

16. hutch /hʌtʃ/ chuồng thỏ

17. kennel (doghouse) /ˈkenl/ chuồng chó, cũi chó

18. lair /leə(r)/ hang (nơi động vật hoang dã ngủ và trú ẩn)

19. lodge /lɒdʒ/ lều hoặc hang thú

20. nest /nest/ tổ

21. oceanarium /ˌəʊʃəˈneəriəm/ thủy cung

22. pasture /ˈpɑːstʃə(r)/ đồng cỏ (nơi chăn thả vật nuôi)

23. pen /pen/ đồn điền chăn nuôi

24. rookery /ˈrʊkəri/ cụm cây có tổ quạ ở đó

25. roost /ru:st/ chỗ chim đậu và ngủ

26. safari park /səˈfɑːri pɑːk/ khu nuôi thả động vật hoang dã

27. sett /set/ lỗ bọ chét

28. stall /stɔːl/ chuồng bò

29. web /web/ mạng nhện

30. zoo /zu:/ sở thú

Ngọc Ánh

Exit mobile version