Đại Kỷ Nguyên

Từ vựng chủ đề: Màu sắc

Màu sắc không chỉ đơn giản là xanh, đỏ, tím ,vàng,… và mỗi màu lại có các cấp độ khác nhau. Chúng ta cùng tìm hiểu trong bài học ngày hôm nay nhé!

1. Red /red/: đỏ
deep red /diːp red/: đỏ sẫm
pink /pɪŋk/: hồng
reddish /ˈred.ɪʃ/: đỏ nhạt
scarlet /ˈskɑː.lət/: phấn hồng
rosy /ˈrəʊ.zi/: đỏ hoa hồng

2. Yellow /ˈjel.əʊ/: vàng
yellowish /ˈjel.əʊ.ɪʃ/: vàng nhạt
golden /ˈɡəʊl.dən/ : vàng óng
organge /ˈɒr.ɪndʒ/ : vàng cam
waxen /ˈwæk.sən/: vàng cam
beige /beɪʒ/: màu be

3. Blue /bluː/: lam
dark blue /dɑ:k bluː/: lam đậm
pale blue /peɪl/ /bluː/: lam nhạt
bright blue /brait bluː/: màu xanh nước biển tươi.
denim /ˈden.ɪm/: xanh jean
sky blue /skaɪ/ /bluː/: xanh da trời

4. green /griːn/: xanh
greenish /ˈɡriː.nɪʃ/: xanh nhạt
grass – green /ɡrɑːs//griːn/: xanh lá cây
olive green /ˌɒl.ɪv ˈɡriːn/: xanh ô liu
dark – green /dɑ:k griːn/: xanh đậm

5. black /blæk/: đen
blue – black /ˌbluːˈblæk/: đen xanh
sooty /ˈsʊt.i/: đen huyền
inky /ˈɪŋ.ki/: đen xì
smoky /ˈsmoʊ.ki/: đen khói

6. white /waɪt/: trắng
silvery /ˈsɪl.vər.i/: trắng bạc
lily – white /ˌlɪl.iˈwaɪt/ : trắng tinh
pale /peɪl/: trắng bệch
snow – white /ˌsnəʊ ˈwaɪt/: trắng xóa
off – white /ˌɒf ˈwaɪt/: trắng xám

7. brown /braʊn/: nâu
nut – brown /nuht-braʊn/: nâu đậm
bronze /brɒnz/: màu đồng xanh
coffee – coloured /ˈkɒf.i.kʌl.əd/: màu cà phê

8. violet /ˈvaɪə.lət/: tím đậm và tối
purple /`pə:pl/: màu tím sáng

9. gray /greɪ/: xám

 Mai Hoa

Xem thêm

Exit mobile version