Đại Kỷ Nguyên

30 từ vựng miêu tả đôi mắt (P.1)

Nói về đôi mắt, chúng ta có rất nhiều từ vựng để miêu tả. Cùng tìm hiểu trong bài học dưới đây nhé!

1. Big eyes – /bɪɡ. aɪs/: mắt to

2. Blue eyes – /bluː aɪs/: mắt xanh

3. Bloodshot eyes – /ˈblʌd.ʃɑːt.aɪs/: mắt đỏ ngầu

4. Brown eyes – /braʊn. aɪs/: mắt nâu

5. Bug-eyed – /ˈbʌɡ.aɪd/: mắt lồi

6. Clear- eyed – /klɪr.aɪd/: mắt khỏe mạnh, tinh tường

7. Close-set eyes – /ˌkloʊsˈset.aɪ:s/: mắt gần nhau

8. Cross-eyed – /ˌkrɑːsˈaɪd/: mắt lác

9. Curved eyelashes – /kɝːvd.ˈaɪ.læʃ/: lông mi cong

10. Dark eyebrows – /dɑːrk.ˈaɪ.braʊ/: lông mày đen

11. Dark eyes – /dɑːrk.aɪs/: mắt đen

12. Dewy-eyed – /duː.iˈaɪd/: mắt ngấn lệ

13. Droopy eyes – /druːp/: mắt rũ xuống

Thuần Thanh

Exit mobile version