Đại Kỷ Nguyên

Từ vựng chủ đề: Tình bạn

mate /meit/ pal /pæl/ bạn

chum /tʃʌm/ bạn thân, người chung phòng

buddy /’bʌdi/ bạn thân, anh bạn

close friend /klous frend/ người bạn tốt

best friend /best frend/ bạn thân nhất

loyal /’lɔiəl/ trung thành

loving /’lʌviɳ/ thương mến, thương yêu

kind /kaind/ tử tế, ân cần, tốt tính

dependable /di’pendəbl/ reliable /ri’laiəbl/ đáng tin cậy

generous /’dʤenərəs/ rộng lượng, hào phóng

considerate /kən’sidərit/ ân cần, chu đáo

helpful /’helpful/ hay giúp đỡ

unique /ju:’ni:k/ độc đáo, duy nhất

similar /’similə/

likeable /’laikəbl/ dễ thương, đáng yêu

sweet /swi:t/ ngọt ngào

thoughtful /’θɔ:tful/ hay trầm tư, sâu sắc, ân cần

courteous  /’kə:tjəs/ lịch sự, nhã nhặn

forgiving /fə’giviɳ/ khoan dung, vị tha

special /’speʃəl/ đặc biệt

gentle /’dʤentl/ hiền lành, dịu dàng

funny /’fʌni/ hài hước

welcoming /’welk m/ dễ chịu, thú vị

pleasant /’pleznt/ vui vẻ, dễ thương

tolerant /’tɔlərənt/ vị tha, dễ tha thứ

caring /keriɳ/ chu đáo

 

(Độc giả nhấn vào ảnh để xem hình lớn và tải về máy)

Mô tả các giai đoạn của tình bạn

to make friends /meik frend/ kết bạn, bắt đầu làm bạn, chơi với nhau

They made friends when they were children.

Họ bắt đầu chơi với nhau từ khi còn là những đứa trẻ.

to be friends with /bi: frend wiθ/ mô tả tình bạn hiện tại

They are friends with Tony and Rachel.

Họ là bạn của Tony và Rachel.

to lose touch with /lu:z  tʌtʃ wiθ/ không thân thiết lắm, thỉnh thoảng mới gặp lại

I lost touch with Julia after university.

Tôi thỉnh thoảng mới gặp lại Julia sau khi rời trường đại học.

Thành ngữ về tình bạn

a shoulder to cry on: người luôn lắng nghe tâm sự của bạn

Mai is so sympathetic. She’s a real shoulder to cry on.

Mai là người rất biết thông cảm. Cô ấy thật sự là người luôn lắng nghe những vấn đề của bạn.

no love lost: bất đồng quan điểm với ai

They used to be best friends but now there’s no love lost between them.

Họ đã từng là bạn thân nhưng hiện tại thì hoàn toàn bất đồng quan điểm với nhau.

hate someone’s guts: thật sự không ưa ai

They fell out and now she hates his guts.

Họ chia tay và giờ cô ấy thật sự không ưa nổi anh ta.

see eye to eye: cùng ý kiến, tán thành với ai đó

Tom and Ken don’t always see eye to eye on politics but they’re still great friends.

Tom và ken không thực sự có cùng quan điểm đối với các vấn đề chính trị nhưng họ thật sự vẫn là những người bạn lớn của nhau.

bury the hatchet: dừng cãi vã và mâu thuẫn

After years of arguing we finally decided to bury the hatchet.

Sau nhiều năm mâu thuẫn cuối cùng chúng tôi cũng quyết định dừng cãi vã.

 

Thu Hiền

Exit mobile version