Đại Kỷ Nguyên

Từ vựng chủ đề: Năm mới

New year’s Eve /nju: jə: i:v/ đêm giao thừa

Extravaganza /eks,trævə’gænzə/ sự kiện ăn mừng lớn cuối năm

Father time /’fɑ:ðə taim/ hiện thân của năm cũ

The Baby New Year / ðə ‘beibi nju: jə:/ hiện thân của năm mới

Festivities /fes’tiviti/ ngày hội

Firecrackers /’faie ‘krækə/ pháo

Fireworks /’faiəwud/ pháo hoa

Flute /flute/ ly sâm-panh

Gathering /’gæðəriɳ/ tụ họp

Gown /gaun/ váy dạ hội

Horns /hɔ:n/ kèn giấy chúc mừng

Confetti /kən’feti:/ hoa giấy

Countdown /kaunt daun/ lễ đếm ngược đến giao thừa

Merrymaking /’meri ‘meikiɳ/ dịp hội hè

Parade /pə’reid/ diễu hành năm mới

Streamer /’stri:mə/ tua rua/cờ đuôi nheo trang trí

Stroke of midnight /strouk əv ‘midnait/ nửa đêm

Toast /toust/ chén rượu chúc mừng

Vow /vau/ Resolution /rezə’lu:ʃn/ lời quyết tâm cho năm mới

To ring the new year /riɳ ðə nju: jə:/ chào mừng năm mới

(Độc giả nhấn vào ảnh để xem hình lớn và tải về máy)

Ví dụ

Two common images of the New Year are Father Time and Baby New Year. They quite literally symbolize the end of one year and the beginning of the next, but they also have their roots in mythology and longstanding practice.

Hai hình ảnh phổ biến cho năm mới là Cha Thời gian và Đứa trẻ Năm mới. Đây là những biểu tượng tượng trung cho sự kết thúc của năm cũ và sự khởi đầu của một năm mới, nhưng những biểu tượng này cũng có nguồn gốc từ trong thần thoại và lưu truyền trong dân gian.

We enjoyed watching the fireworks on a bridge last New year’s Eve.

Chúng tôi đã được thưởng thức màn bắn pháo hoa ở trên cầu vào đêm giao thừa năm ngoái.

They hung streamers from the ceiling in preparation for the party.

Họ treo các tua rua trang trí từ trên trần nhà xuống để chuẩn bị cho bữa tiệc.

Spice up the typical New Year’s Eve champagne toast with one of these nine bubbly-based cocktail recipes.

Làm đậm đà thêm ly sâm-panh điển hình để nâng cốc chúc mừng trong đêm giao thừa bằng một trong chín công thức rượu cốc-tai sủi bọt.

Thu Hiền

Xem thêm:

Exit mobile version